Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちんおもうに

[ 朕思うに ]

n

trẫm (tiếng xưng của nhà vua)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちんたい

    Mục lục 1 [ 沈滞 ] 1.1 n 1.1.1 sự đình trệ/sự đình đốn/sự bế tắc 2 [ 賃貸 ] 2.1 n 2.1.1 sự cho thuê 3 [ 賃貸する ] 3.1...
  • ちんたいにん

    Mục lục 1 [ 賃貸人 ] 1.1 / NHẪM THẢI NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Chủ cho thuê 2 Kinh tế 2.1 [ 賃貸人 ] 2.1.1 người thuê theo hợp đồng...
  • ちんたいしゃく

    Mục lục 1 [ 賃貸借 ] 1.1 n 1.1.1 cho thuê ngắn hạn 2 Kinh tế 2.1 [ 賃貸借 ] 2.1.1 cho thuê ngắn hạn [hiring] [ 賃貸借 ] n cho...
  • ちんたいしゃくけいやく

    Mục lục 1 [ 賃貸借契約 ] 1.1 / NHẪM THẢI TÁ KHẾ ƯỚC / 1.2 n 1.2.1 hợp đồng cho thuê [ 賃貸借契約 ] / NHẪM THẢI TÁ KHẾ...
  • ちんたいかかく

    Mục lục 1 [ 賃貸価格 ] 1.1 / NHẪM THẢI GIÁ CÁCH / 1.2 n 1.2.1 giá cho thuê [ 賃貸価格 ] / NHẪM THẢI GIÁ CÁCH / n giá cho thuê
  • ちんぎん

    Mục lục 1 [ 沈吟 ] 1.1 / TRẦM NGÂM / 1.2 n 1.2.1 sự trầm ngâm 2 [ 賃金 ] 2.1 n 2.1.1 tiền công 3 [ 賃銀 ] 3.1 / NHẪM NGÂN / 3.2...
  • ちんぎんたいけい

    Mục lục 1 [ 賃金体系 ] 1.1 / NHẪM KIM THỂ HỆ / 1.2 n 1.2.1 hệ thống lương [ 賃金体系 ] / NHẪM KIM THỂ HỆ / n hệ thống...
  • ちんぎんのさ

    Mục lục 1 [ 賃金の差 ] 1.1 / NHẪM KIM SAI / 1.2 n 1.2.1 sự khác nhau về mức lương [ 賃金の差 ] / NHẪM KIM SAI / n sự khác nhau...
  • ちんき

    Mục lục 1 [ 珍奇 ] 1.1 / TRÂN KỲ / 1.2 n 1.2.1 sự hiếm có [ 珍奇 ] / TRÂN KỲ / n sự hiếm có 珍奇な動物 :Động vật...
  • ちんきゃく

    [ 珍客 ] n khách quý ダグラスは15年も経ってから地元に戻ったので、まさに珍客であった :Douglas đúng là một vị...
  • ちんだん

    [ 珍談 ] n giai thoại/truyện vui/chuyện ít thấy
  • ちんちゃく

    Mục lục 1 [ 沈着 ] 1.1 adj-na 1.1.1 bình tĩnh 1.2 n 1.2.1 sự bình tĩnh 1.3 n 1.3.1 trầm tĩnh [ 沈着 ] adj-na bình tĩnh 彼は沈着な態度を失わなかった。:...
  • ちんちん

    Mục lục 1 n, col 1.1 chim (trẻ con)/cu 2 adv 2.1 loảng xoảng/xủng xẻng n, col chim (trẻ con)/cu adv loảng xoảng/xủng xẻng
  • ちんちんなる

    Mục lục 1 [ ちんちん鳴る ] 1.1 / MINH / 1.2 v5r 1.2.1 kêu loảng xoảng/kêu xủng xẻng [ ちんちん鳴る ] / MINH / v5r kêu loảng...
  • ちんちん鳴る

    [ ちんちんなる ] v5r kêu loảng xoảng/kêu xủng xẻng
  • ちんちょう

    Mục lục 1 [ 珍重 ] 1.1 n 1.1.1 sự trân trọng 2 [ 珍重する ] 2.1 vs 2.1.1 trân trọng [ 珍重 ] n sự trân trọng その珍しさから珍重される :được...
  • ちんちょうげ

    Mục lục 1 [ 沈丁花 ] 1.1 / TRẦM ĐINH HOA / 1.2 n 1.2.1 hoa thụy hương [ 沈丁花 ] / TRẦM ĐINH HOA / n hoa thụy hương
  • ちんちゅうのちん

    Mục lục 1 [ 珍中の珍 ] 1.1 / TRÂN TRUNG TRÂN / 1.2 n 1.2.1 Sự hiếm có [ 珍中の珍 ] / TRÂN TRUNG TRÂN / n Sự hiếm có
  • ちんつう

    Mục lục 1 [ 沈痛 ] 1.1 / TRẦM THỐNG / 1.2 n 1.2.1 sự trầm ngâm [ 沈痛 ] / TRẦM THỐNG / n sự trầm ngâm 沈痛な面持ちで :trạng...
  • ちんつうざい

    [ 鎮痛剤 ] n thuốc giảm đau 鎮痛剤のせいで意識を失っている :bị bất tỉnh do thuốc giảm đau 処方せんのいう鎮痛剤の中毒になる人がいる :Một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top