- Từ điển Nhật - Việt
ついそう
Mục lục |
[ 追想 ]
/ TRUY TƯỞNG /
n
sự nhớ lại/sự hoài niệm/sự hồi tưởng
- 昔を追想させる :làm cho (ai) nhớ lại ngày trước
- 追想する :hồi tưởng lại
[ 追送 ]
/ TRUY TỐNG /
n
sự gửi thêm
- 追送車 :toa (chở hàng) theo sau
Xem thêm các từ khác
-
ついび
sự truy đuổi, その電波源を追尾する〔電波望遠鏡などが〕 :dò nguồn sóng radio (kính viễn vọng bằng tia điện...),... -
ついぼ
nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa, không bao giờ gặp lại, thương nhớ -
つうちひょう
bảng thông báo -
つうしょう
thông thương, tên thường gọi -
つうげん
lời nhận xét làm đau đớn -
つうかく
cảm giác đau đớn, 手足の痛覚を失う :mất cảm giác đau đớn ở tay và chân, 痛覚を障害する :ảnh hưởng đến... -
つりそんきけん
rủi ro cẩu hàng [risk of hook damage], category : ngoại thương [対外貿易] -
つりさお
cần câu cá -
てきし
việc xem kẻ nào đó như địch, に対する敵視政策を撤回する :rút lại chính sách thù địch đối với..., ひどい敵視政策 :chính... -
てきしん
sự tỉa bớt (chồi, cành), sự tỉa bớt (chồi, cành), 摘心日 :thời kì tỉa bớt chồi, cành -
てきしょ
nơi phù hợp, 適時適所に居合わせる :đúng nơi đúng lúc, 適材を適所に置く :sắp xếp đúng người đúng việc,... -
てきか
việc tỉa bớt quả thừa, sự nhỏ giọt, nhỏ giọt, 摘果シーズン[期・時期] :mùa thu hoạch/mùa thu lượm, 排尿後尿滴下 :chút... -
てきせい
thế của quân địch/sức mạnh quân địch, Đặc tính thù địch, năng khiếu, sự hợp lý/sự thích hợp, 敵性国家 :quốc... -
てつだい
sự giúp đỡ/ sự hỗ trợ, người giúp đỡ, どんな手伝いができるかを検討する :xem xét những hỗ trợ có thể,... -
てつどう
hỏa xa, đường xe hỏa, đường sắt/đường xe lửa, đường ray, đường sắt [railway line], aとb間を結ぶ鉄道 :đường... -
てつぶん
chất sắt -
てつぼう
mũ sắt, xà (trong môn thể dục), gậy sắt/xà beng/cái nạy nắp thùng, 鉄棒で10点満点を出す :ghi điểm 10 tuyệt vời... -
てつがく
triết học, triết, ~の絶対的な思想および哲学 :ý tưởng và triết học tuyệt đối về ~, (涙なしに)簡単に学べる哲学 :triết... -
てつじん
nhà thông thái/bậc hiền triết/triết gia, người đàn ông mạnh khỏe, 鉄人レース :người đàn ông thép, 鉄人レース選手 :nam... -
てつざん
mỏ sắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.