Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

つうたつ

Mục lục

[ 通達 ]

n

thông tư
企業所得税に関する2004年3月27日付の財政省の通達No.27: Thông tư số 27 ngày 27 tháng 3 năm 2004 của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp
労働法の改正および追加に関する2003年6月4日付の政府政令No.64の執行を詳細に指導する労働傷病兵社会福祉省の通達: Thông tư của Bộ lao động thương binh xã hội hướng dẫn thi hành chi tiết
sự thông đạt/sự thông báo
文部省は教師が生徒に体罰を加えてはならない旨の通達を出した。: Bộ giáo dục ra thông báo rằng giáo viên không được phạt bằng cách đánh học sinh.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • つうぞく

    [ 通俗 ] n thông tục
  • つうぞくてき

    [ 通俗的 ] adj-na thông tục/phù hợp với thị hiếu của đa số 通俗的見解 :quan niệm thông thường 彼はその問題の通俗的見解を述べたに過ぎない :Anh...
  • つうぞくぶんがく

    [ 通俗文学 ] n văn học thông tục/văn học dành cho đa số
  • つうぎょう

    [ 通暁 ] n sự thức khuya/sự hiểu biết rõ
  • つうぎょうした

    [ 通暁した ] n đủ điều
  • つうき

    Mục lục 1 [ 通気 ] 1.1 / THÔNG KHÍ / 1.2 n 1.2.1 Sự thông hơi/sự thông khí 1.3 n 1.3.1 thông hơi [ 通気 ] / THÔNG KHÍ / n Sự thông...
  • つうきべん

    Kỹ thuật [ 通気弁 ] van thông khí [blow valve]
  • つうきこう

    [ 通気孔 ] n lỗ thông khí 煙が天井の通気孔から出ていった :Khói thoát ra từ lỗ thông khí của giếng trời. 通気孔に小型ロボットカメラを送り込む :đưa...
  • つうきする

    Mục lục 1 [ 通気する ] 1.1 n 1.1.1 thoáng khí 1.1.2 thoáng hơi [ 通気する ] n thoáng khí thoáng hơi
  • つうきん

    Mục lục 1 [ 通勤 ] 1.1 n 1.1.1 sự đi làm 2 [ 通勤する ] 2.1 vs 2.1.1 đi làm [ 通勤 ] n sự đi làm 「通勤はどのぐらい時間がかかりますか。」:...
  • つうきんてあて

    [ 通勤手当 ] n tiền phụ cấp xe cộ
  • つうきんじかん

    Mục lục 1 [ 通勤時間 ] 1.1 / THÔNG CẦN THỜI GIAN / 1.2 n 1.2.1 thời gian đi làm [ 通勤時間 ] / THÔNG CẦN THỜI GIAN / n thời...
  • つうきんしゃ

    Mục lục 1 [ 通勤者 ] 1.1 / THÔNG CẦN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người đi làm bằng vé tháng [ 通勤者 ] / THÔNG CẦN GIẢ / n Người...
  • つうく

    Mục lục 1 [ 痛苦 ] 1.1 / THỐNG KHỔ / 1.2 n 1.2.1 sự thống khổ/sự đau đớn [ 痛苦 ] / THỐNG KHỔ / n sự thống khổ/sự đau...
  • つうち

    Mục lục 1 [ 通知 ] 1.1 n 1.1.1 sự thông báo/sự thông tri 2 [ 通知する ] 2.1 vs 2.1.1 thông báo 2.1.2 báo 3 Kinh tế 3.1 [ 通知 ]...
  • つうちぎんこう

    Kinh tế [ 通知銀行 ] ngân hàng thông báo [advising bank/notifying bank] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうちきかん

    Kinh tế [ 通知期間 ] thời hạn thông báo [period of notice/term of notice] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうちひよう

    Kinh tế [ 通知費用 ] phí thủ tục thông báo [advising commission] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうちがた

    Tin học [ 通知型 ] loại thông báo/kiểu thông báo [notification type]
  • つうちしゃ

    Mục lục 1 [ 通知者 ] 1.1 vs 1.1.1 bên thông báo 2 Kinh tế 2.1 [ 通知者 ] 2.1.1 bên thông báo [notifying party] [ 通知者 ] vs bên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top