Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

つかみとる

Mục lục

[ つかみ取る ]

/ THỦ /

v5r

nắm được/hiểu thấu/túm lấy/nắm lấy

adv

bắt lấy

adv

bớt sén

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • つかみ取る

    [ つかみとる ] v5r nắm được/hiểu thấu/túm lấy/nắm lấy
  • つかがしら

    Mục lục 1 [ 柄頭 ] 1.1 / BÍNH ĐẦU / 1.2 n 1.2.1 núm tròn chuôi kiếm [ 柄頭 ] / BÍNH ĐẦU / n núm tròn chuôi kiếm 柄頭で打つ :đánh...
  • つかえめ

    Mục lục 1 [ 仕え女 ] 1.1 / SĨ NỮ / 1.2 n 1.2.1 Người hầu gái [ 仕え女 ] / SĨ NỮ / n Người hầu gái
  • つかえる

    Mục lục 1 [ 仕える ] 1.1 v1 1.1.1 phụng sự/phục vụ 2 [ 支える ] 2.1 v1 2.1.1 vướng mắc 2.1.2 ngừng trệ 2.1.3 đụng vào [...
  • つかい

    Mục lục 1 [ 使い ] 1.1 n 1.1.1 cách sử dụng/việc sử dụng/người sử dụng /sử dụng 2 [ 使いする ] 2.1 vs 2.1.1 làm việc...
  • つかいみち

    [ 使い道 ] n cách dùng/cách sử dụng いろいろな使い道がある機械 :Máy có rất nhiều cách sử dụng ベッドは布団より場所を取りますが、布団はベッドほど使い道が広くありません。 :Giường...
  • つかいかた

    Mục lục 1 [ 使い方 ] 1.1 n 1.1.1 cách sử dụng 1.1.2 cách dùng [ 使い方 ] n cách sử dụng ここで行われているようなエネルギーの使い方 :Cách...
  • つかいすて

    [ 使い捨て ] n sự sử dụng một lần rồi vứt 使い捨ての品 : đồ dùng một lần
  • つかいすてそうち

    Tin học [ 使い捨て装置 ] thiết bị bỏ đi/thiết bị loại bỏ [throw-away device]
  • つかう

    Mục lục 1 [ 遣う ] 1.1 v5u 1.1.1 sử dụng/đối xử 1.1.2 cho/tặng/gửi đi 2 [ 使う ] 2.1 n 2.1.1 dụng 2.2 v5u 2.2.1 sử dụng/dùng...
  • つかかん

    [ 使官 ] v5s sứ quán
  • つかす

    Mục lục 1 [ 尽かす ] 1.1 v5s 1.1.1 cố sức 1.1.2 bị làm chán ghét/bị làm phẫn nộ/bị làm kinh tởm [ 尽かす ] v5s cố sức...
  • つかわす

    [ 使わす ] v5s gửi/trao
  • つかれ

    [ 疲れ ] n sự mệt mỏi 旅の疲れ: sự mệt mỏi của chuyến du lịch
  • つかれた

    Mục lục 1 [ 疲れた ] 1.1 n 1.1.1 phờ 1.1.2 đừ 1.1.3 đờ 1.1.4 bết [ 疲れた ] n phờ đừ đờ bết
  • つかれたかおをする

    [ 疲れた顔をする ] n phờ
  • つかれはてる

    Mục lục 1 [ 疲れ果てる ] 1.1 v1 1.1.1 nhọc sức 1.1.2 kiệt sức/mệt nhoài [ 疲れ果てる ] v1 nhọc sức kiệt sức/mệt nhoài
  • つかれじゅみょう

    Kỹ thuật [ 疲れ寿命 ] tuổi thọ sức chịu đựng của kim loại [fatigue life]
  • つかれしけん

    Kỹ thuật [ 疲れ試験 ] thử độ mỏi [fatigue test] Explanation : Một dạng thử tính bền mỏi của kim loại.
  • つかれる

    Mục lục 1 [ 疲れる ] 1.1 v1 1.1.1 rã rời 1.1.2 oải 1.1.3 nhọc nhằn 1.1.4 nhọc mệt 1.1.5 nhọc 1.1.6 mỏi mệt 1.1.7 mỏi 1.1.8...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top