- Từ điển Nhật - Việt
ていそう
Mục lục |
[ 貞操 ]
n
trinh tháo/trinh tiết
- 貞操を守る :bảo vệ tiết tháo
[ 逓送 ]
n
sự gửi dần dần/gửi theo thứ tự
- (救急車)逓送所: nơi trung chuyển (xe cứu thương)
Xem thêm các từ khác
-
ていでん
sự mất điện, cúp điện, mất điện, rơ le, 突然停電になった。: Đột nhiên mất điện., 一時的に停電する :mất... -
ていど
bậc thấp, mức, chừng, mức độ/trình độ, tầm, この化合物は低度の相対存在量だった :hóa hợp chất này là lượng... -
ていし
sự đình chỉ/dừng lại, đình chỉ/dừng lại, cuộc triển lãm, sự đình chỉ, học sinh/môn đệ/đệ tử, tạm dừng/gác... -
ていしつ
hoàng gia/họ vua -
ていげん
sự giảm bớt/sự làm dịu đi, sự từ từ giảm xuống, インフレ率の低減 :sự giảm tỷ lệ lạm phát, 輸入品に対する需要の低減 :sự... -
ていご
buổi trưa -
ていさ
xương ức, 蹄叉中溝 :xương ức ở giữa -
ていかく
sự thay đổi triều đại -
てかぎ
móc/cái móc, 手かぎで引っかける :kéo lên bằng cái móc, 手かぎ無用. 〔包装表示〕 :không dùng móc -
てかき
sự viết tay/người viết chuyên nghiệp, 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない :giấy kết hôn phải... -
てすり
tay vịn, lan can/ chấn song, tay vịn/lan can, アルミ手摺 :hàng chấn song lớn bằng nhôm, 手すりにもたれる :dựa vào... -
てんき
thiên cơ/ý trời, thời tiết, điểm hoán chuyển /bước ngoặt, sự phiên âm [transcription (vs)], 今日は天気がいい: hôm nay... -
てんだい
giáo phái nhà phật, 天台の主張:chủ trương của phật giáo -
てんどう
thiên đường, tiên đồng, đạo trời, 天童の観光情報も満載。:tràn ngập thông tin về sự thăm viếng của các tiên đồng -
てんぱ
sự tra hạt, 点播機 :loại máy móc dùng để tra hạt -
てんぱい
cúp thưởng của thiên hoàng, cúp thưởng của thiên hoàng, 気がつくとそこに上皇達が交わしていた天杯が落ちていた:tôi... -
てんぴん
tài năng thiên bẩm, 天稟を失う :Đánh mất tài năng thiên bẩm -
てんぷする
gắn thêm/đính thêm, 商品の送付先住所のリストを付属書1として本契約書に添付する :gắn thêm vào bản hợp đồng... -
てんぽ
cửa hàng/cửa hiệu, 弊社は植物および園芸用品のサプライヤーで、州内に18の店舗がございます。 :hãng chúng tôi... -
てんふする
đính kèm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.