Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

てんもんか

Mục lục

[ 天文家 ]

/ THIÊN VĂN GIA /

n

Nhà thiên văn học
綿密な探索を行うアマチュア天文家 :Một nhà thiên văn học nghiệp dư-(người)đã tiến hành một cuộc nghiên cứu tỉ mỉ,chi tiết
アマチュア天文家 :Nhà thiên văn học nghiệp dư

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • てんやく

    Mục lục 1 [ 点薬 ] 1.1 / ĐIỂM DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 thuốc nhỏ mắt 1.2.2 nhỏ mắt [ 点薬 ] / ĐIỂM DƯỢC / n thuốc nhỏ mắt...
  • てんやわんや

    adj-no hỗn độn/hỗn loạn/đảo lộn
  • てんゆう

    Mục lục 1 [ 天佑 ] 1.1 / THIÊN HỮU / 1.2 n 1.2.1 trời giúp [ 天佑 ] / THIÊN HỮU / n trời giúp 怪我をしなかったのはまったく天佑であった. :Chuyện...
  • てんらく

    Mục lục 1 [ 転落 ] 1.1 n 1.1.1 việc ngồi phịch/sự rơi phịch xuống/ sự rớt xuống 1.1.2 sự giáng chức/sự hạ bậc công...
  • てんらくする

    Mục lục 1 [ 転落する ] 1.1 vs 1.1.1 ngồi phịch/rơi phịch xuống 1.1.2 giáng chức/hạ bậc công tác [ 転落する ] vs ngồi phịch/rơi...
  • てんらい

    Mục lục 1 [ 天雷 ] 1.1 / THIÊN LÔI / 1.2 n 1.2.1 Sấm [ 天雷 ] / THIÊN LÔI / n Sấm
  • てんらん

    Mục lục 1 [ 展覧 ] 1.1 / TRIỂN LÃM / 1.2 n 1.2.1 Cuộc triển lãm [ 展覧 ] / TRIỂN LÃM / n Cuộc triển lãm 当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。 :Cuộc...
  • てんらんひん

    Mục lục 1 [ 展覧品 ] 1.1 n 1.1.1 hàng triển lãm 2 Kinh tế 2.1 [ 展覧品 ] 2.1.1 hàng triển lãm [exhibition goods] [ 展覧品 ] n hàng...
  • てんらんしつ

    [ 展覧室 ] n phòng trưng bầy
  • てんらんかい

    Mục lục 1 [ 展覧会 ] 1.1 n 1.1.1 hội triễn lãm 1.1.2 cuộc triển lãm/cuộc trưng bày [ 展覧会 ] n hội triễn lãm cuộc triển...
  • てんらんかいじょう

    Kinh tế [ 展覧会場 ] nhà triển lãm/nhà trưng bày [exhibition hall] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • てんらんする

    Mục lục 1 [ 展覧する ] 1.1 n 1.1.1 trưng bày 1.1.2 triển lãm [ 展覧する ] n trưng bày triển lãm
  • てら

    [ 寺 ] n chùa 久しぶりに北鎌倉で降りて、円覚寺、建長寺から鶴ヶ岡八幡宮へと歩いてみようかな。 :Lâu lắm...
  • てらてら

    Ánh sáng leo lét
  • てらまいり

    Mục lục 1 [ 寺参り ] 1.1 / TỰ THAM / 1.2 n 1.2.1 việc viếng chùa/việc vãn chùa [ 寺参り ] / TỰ THAM / n việc viếng chùa/việc...
  • てらこや

    Mục lục 1 [ 寺子屋 ] 1.1 / TỰ TỬ ỐC / 1.2 n 1.2.1 trường tiểu học dạy trong chùa 2 [ 寺小屋 ] 2.1 / TỰ TIỂU ỐC / 2.2 n...
  • てらせん

    Mục lục 1 [ 寺銭 ] 1.1 / TỰ TIỀN / 1.2 n 1.2.1 đồng xèng (chơi bạc) [ 寺銭 ] / TỰ TIỀN / n đồng xèng (chơi bạc)
  • てらす

    Mục lục 1 [ 照らす ] 1.1 v5s 1.1.1 soi rọi 1.1.2 rọi 1.1.3 chiếu theo/chiểu theo 1.1.4 chiếu sáng [ 照らす ] v5s soi rọi rọi chiếu...
  • てる

    Mục lục 1 [ 照る ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 nắng 1.1.2 chiếu sáng [ 照る ] v5r, vi nắng chiếu sáng
  • てるてるぼうず

    Mục lục 1 [ 照る照る坊主 ] 1.1 / CHIẾU CHIẾU PHƯỜNG CHỦ / 1.2 n 1.2.1 búp bê giấy để cầu trời đẹp [ 照る照る坊主...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top