Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

とうえいき

Mục lục

[ 投影機 ]

/ ĐẦU ẢNH CƠ /

n

máy chiếu hình
彼は休暇のときに撮ったスライドを映し出そうと、投影機のスイッチをつけた :Anh ấy đã bật máy chiếu để trình diễn loạt ảnh về kì nghỉ
日食観測用の投影機 :máy chiếu quan sát nhật thực

Kỹ thuật

[ 投影機 ]

máy chiếu hình [Profile projector]
Explanation: 物に光を当てて拡大投影する装置のこと。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • とうえいきじゅんてん

    Tin học [ 投影基準点 ] điểm tham chiếu (PRP) [projection reference point/PRP]
  • とうえいほう

    Mục lục 1 [ 投影法 ] 1.1 / ĐẦU ẢNH PHÁP / 1.2 n 1.2.1 Kỹ thuật chiếu hình 2 Kinh tế 2.1 [ 投影法 ] 2.1.1 kỹ thuật chiếu...
  • とうえいほうほう

    Tin học [ 投影方法 ] kiểu chiếu [projection type]
  • とうえいせん

    Tin học [ 投影線 ] đường chiếu [projector]
  • とうえいビューポート

    Tin học [ 投影ビューポート ] khung chiếu [projection viewport]
  • とうじ

    Mục lục 1 [ 冬至 ] 1.1 n 1.1.1 tiết đông chí 2 [ 悼辞 ] 2.1 n 2.1.1 lời chia buồn 3 [ 湯治 ] 3.1 n 3.1.1 trị bệnh bằng việc...
  • とうじき

    [ 陶磁器 ] n đồ gốm sứ
  • とうじきてん

    Mục lục 1 [ 陶磁器店 ] 1.1 / ĐÀO TỪ KHÍ ĐIẾM / 1.2 n 1.2.1 cửa hàng đồ gốm [ 陶磁器店 ] / ĐÀO TỪ KHÍ ĐIẾM / n cửa...
  • とうじつ

    [ 当日 ] n-adv, n-t ngày hôm đó/ngày được nhắc tới 当日ご都合が悪くご出席いただけない場合は下記までご連絡いただけましたら説明会終了後に資料を送付致します。 :Nếu...
  • とうじつかかく

    Mục lục 1 [ 当日価格 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 bản giá thị trường 2 Kinh tế 2.1 [ 当日価格 ] 2.1.1 bảng giá thị trường [price...
  • とうじつもの

    Kinh tế [ 当日物 ] hàng giao nhận ngay [Cash] Category : Giao dịch [取引] Explanation : 当日約定、当日資金受渡しの取引 \'Related...
  • とうじば

    Mục lục 1 [ 湯治場 ] 1.1 / THANG TRỊ TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 nơi tắm nước nóng an dưỡng [ 湯治場 ] / THANG TRỊ TRƯỜNG / n nơi...
  • とうじしゃ

    Mục lục 1 [ 当事者 ] 1.1 n 1.1.1 đương sự/người có liên quan 1.1.2 bên hữu quan 2 Kinh tế 2.1 [ 当事者 ] 2.1.1 Các bên đương...
  • とうじご

    Mục lục 1 [ 頭字語 ] 1.1 / ĐẦU TỰ NGỮ / 1.2 n 1.2.1 Từ viết tắt từ các chữ đầu của từ khác 2 Tin học 2.1 [ 頭字語...
  • とうじせい

    Mục lục 1 [ 等時性 ] 1.1 / ĐẲNG THỜI TÍNH / 1.2 n 1.2.1 tính đẳng thời 2 [ 透磁性 ] 2.1 / THẤU TỪ TÍNH / 2.2 n 2.2.1 Tính thấm...
  • とうじせいつうしん

    Tin học [ 等時性通信 ] liên lạc đẳng thời [isochronous communication]
  • とうじせいでんそう

    Tin học [ 等時性伝送 ] truyền dẫn đẳng thời [isochronous transmission]
  • とうじせん

    Mục lục 1 [ 冬至線 ] 1.1 / ĐÔNG CHÍ TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 đường đông chí [ 冬至線 ] / ĐÔNG CHÍ TUYẾN / n đường đông chí
  • とうじする

    Mục lục 1 [ 答辞する ] 1.1 n 1.1.1 đáp từ 2 [ 統治する ] 2.1 n 2.1.1 đô hộ 2.1.2 chủ trì [ 答辞する ] n đáp từ [ 統治する...
  • とうじりつ

    Mục lục 1 [ 透磁率 ] 1.1 / THẤU TỪ XUẤT / 1.2 n 1.2.1 Tính thấm từ tính [ 透磁率 ] / THẤU TỪ XUẤT / n Tính thấm từ tính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top