Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

とうない

Mục lục

[ 党内 ]

/ ĐẢNG NỘI /

n

nội bộ Đảng
大きな内閣改造を求める党内圧力をかわす :tháo bỏ những áp lực yêu cầu cải tổ nội các Đảng to lớn
党内外の批判的な声に耳を傾ける :lắng nghe phê phán cả hai phía bên trong và bên ngoài nội bộ Đảng

[ 島内 ]

/ ĐẢO NỘI /

n

trên đảo
その家族は、島内でも特に美しい地域にある農場で長年働いてきた。 :Gia đình này đã sinh sống và làm việc nhiều năm tại nông trang trên một hòn đảo xinh đẹp.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • とうなす

    Mục lục 1 [ 唐茄子 ] 1.1 / ĐƯỜNG * TỬ / 1.2 n 1.2.1 bí (thực vật) [ 唐茄子 ] / ĐƯỜNG * TỬ / n bí (thực vật)
  • とうなん

    Mục lục 1 [ 東南 ] 1.1 / ĐÔNG NAM / 1.2 n 1.2.1 đông nam 2 [ 盗難 ] 2.1 n 2.1.1 vụ trộm/vụ ăn cắp [ 東南 ] / ĐÔNG NAM / n đông...
  • とうなんとう

    [ 東南東 ] n Đông Nam Đông 東南東にある :ở Đông - đông nam 東南東へ向かって :hướng về Đông - đông nam
  • とうなんぶあふりかきょうどうしじょう

    [ 東南部アフリカ共同市場 ] n Thị trường chung Đông và Nam Phi
  • とうなんほけん

    [ 盗難保険 ] n bảo hiểm chống trộm cắp 私は車に盗難保険をかけた :Tôi bảo hiểm xe của mình về vấn đề trộm...
  • とうなんふちゃくきけん

    Mục lục 1 [ 盗難不着危険 ] 1.1 n 1.1.1 rủi ro trộm cắp và không nhận được hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 盗難付着危険 ] 2.1.1 rủi...
  • とうなんあ

    Mục lục 1 [ 東南亜 ] 1.1 / ĐÔNG NAM Á / 1.2 n 1.2.1 Đông Nam Á [ 東南亜 ] / ĐÔNG NAM Á / n Đông Nam Á
  • とうなんあじあけいざいかんきょうけいかく

    [ 東南アジア経済環境計画 ] n Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam á
  • とうなんアジア

    [ 東南アジア ] n Đông Nam Á この学生寮には、東南アジアから来た学生が大勢いる。 :Chúng tôi có nhiều sinh viên...
  • とうなんアジアしょこくれんごう

    Mục lục 1 [ 東南アジア諸国連合 ] 1.1 / ĐÔNG NAM CHƯ QUỐC LIÊN HỢP / 1.2 n 1.2.1 liên hiệp các nước Đông Nam Á [ 東南アジア諸国連合...
  • とうにく

    Mục lục 1 [ 凍肉 ] 1.1 / ĐÔNG NHỤC / 1.2 n 1.2.1 Thịt đông lạnh [ 凍肉 ] / ĐÔNG NHỤC / n Thịt đông lạnh
  • とうにん

    [ 当人 ] n người này/người đang được nhắc đến 政府側は当人が癌と診断されクリーブランドまで出向いて法廷で証言することができないためビデオテープでの供述を認めるよう申し立てている :Chính...
  • とうにょうびょう

    [ 糖尿病 ] n bệnh tiểu đường/bệnh đái đường
  • とうにゅう

    Mục lục 1 [ 豆乳 ] 1.1 / ĐẬU NHŨ / 1.2 n 1.2.1 sữa đậu nành 2 Tin học 2.1 [ 投入 ] 2.1.1 đầu tư [submission (vs)/investment] [...
  • とうのちゅうおういいんかい

    [ 党の中央委員会 ] n ủy ban chấp hành trung ương đảng
  • とうのがくしゅう

    [ 党の学習 ] n, n-suf đảng khoá
  • とうは

    [ 党派 ] n đảng phái 党派の違いがその集団の団結に影響を及ぼした :Sự khác biệt về đảng phái gây ảnh hưởng...
  • とうはつ

    Mục lục 1 [ 頭髪 ] 1.1 / ĐẦU PHÁT / 1.2 n 1.2.1 tóc trên đầu [ 頭髪 ] / ĐẦU PHÁT / n tóc trên đầu
  • とうはしん

    Mục lục 1 [ 党派心 ] 1.1 / ĐẢNG PHÁI TÂM / 1.2 n 1.2.1 Tư tưởng bè phái [ 党派心 ] / ĐẢNG PHÁI TÂM / n Tư tưởng bè phái...
  • とうはい

    Mục lục 1 [ 刀背 ] 1.1 / ĐAO BỐI / 1.2 n 1.2.1 sống dao/sống gươm/sống đao [ 刀背 ] / ĐAO BỐI / n sống dao/sống gươm/sống...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top