- Từ điển Nhật - Việt
とうろくずみ
Mục lục |
[ 登録済 ]
/ ĐĂNG LỤC TẾ /
n
đã đăng ký
- 登録済みのマスコミ関係者_名によって行われる取材 :bài phóng sự được tiến hành do nhóm ~ người có liên quan đến các phương tiện thông tin đại chúng đã đăng ký
- 登録済みの電話帳にデータを追加する :điền thêm thông tin/dữ liệu vào sổ điện thoại đang có
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
とうろくずみアクセス
Tin học [ 登録済みアクセス ] truy cập đã đăng kí [registered access] -
とうろくき
Tin học [ 登録器 ] bộ đăng kí [register (e.g. cash)] -
とうろくきかん
Mục lục 1 [ 登録機関 ] 1.1 vs 1.1.1 cơ quan đăng ký 2 Kinh tế 2.1 [ 登録機関 ] 2.1.1 cơ quan đăng ký [registrar] [ 登録機関 ]... -
とうろくとん
Kinh tế [ 登録トン ] tấn đăng ký [register ton] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
とうろくとんすう
Kinh tế [ 登録トン数 ] trọng tải đăng ký [register tonnage] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
とうろくぼ
Mục lục 1 [ 登録簿 ] 1.1 n 1.1.1 sổ đăng ký 2 [ 登録簿 ] 2.1 / ĐĂNG LỤC BỘ / 2.2 n 2.2.1 Thư mục/ sổ đăng ký 3 Kinh tế 3.1... -
とうろくぼとんすう
Kinh tế [ 登録簿トン数 ] trọng tải đăng ký [register tonnage] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
とうろくしきべつし
Tin học [ 登録識別子 ] tên đăng kí [registration-identifier] -
とうろくしょうひょう
Mục lục 1 [ 登録商標 ] 1.1 n 1.1.1 nhãn hiệu đăng ký 2 [ 登録商標 ] 2.1 / ĐĂNG LỤC THƯƠNG TIÊU / 2.2 n 2.2.1 thương hiệu đã... -
とうろくしょうめいしょ
Kinh tế [ 登録証明書 ] giấy chứng đăng ký (tàu biển) [certificate of registry] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
とうろくしょうめいしょ(せん)
[ 登録証明書(船) ] n giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển) -
とうろくしょゆうしゃしきべつし
Tin học [ 登録所有者識別子 ] tên chủ đăng ký [registered owner identifier] -
とうろくしゅうげんぶん
Tin học [ 登録集原文 ] văn bản thư viện [library text] -
とうろくしゅうめい
Tin học [ 登録集名 ] tên thư viện [library-name] -
とうろくする
[ 登録する ] vs đăng bộ -
とうろう
Mục lục 1 [ 灯籠 ] 1.1 / ĐĂNG LUNG / 1.2 n 1.2.1 Đèn lồng 2 [ 蟷螂 ] 2.1 / ĐƯỜNG LANG / 2.2 n 2.2.1 con bọ ngựa [ 灯籠 ] / ĐĂNG... -
とうろうながし
Mục lục 1 [ 灯籠流し ] 1.1 / ĐĂNG LUNG LƯU / 1.2 n 1.2.1 sự thả đèn lồng trên sông [ 灯籠流し ] / ĐĂNG LUNG LƯU / n sự thả... -
とうろん
Mục lục 1 [ 討論 ] 1.1 n 1.1.1 tranh luận 1.1.2 tranh biện 1.1.3 sự thảo luận/sự tranh cãi 1.1.4 đàm luận 2 [ 討論する ] 2.1... -
とうろんかい
Mục lục 1 [ 討論会 ] 1.1 / THẢO LUẬN HỘI / 1.2 n 1.2.1 diễn đàn [ 討論会 ] / THẢO LUẬN HỘI / n diễn đàn -
とうろんする
Mục lục 1 [ 討論する ] 1.1 vs 1.1.1 luận 1.1.2 biện luận 1.1.3 bàn luận 1.1.4 bàn bạc 1.1.5 bàn [ 討論する ] vs luận biện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.