- Từ điển Nhật - Việt
ときには
Mục lục |
[ 時には ]
adv, exp
lúc đó
- その方法だと数カ月、時には1年以上かかることもある :Pháp lệnh đó cần mất vài tháng, có khi mất đến trên 1 năm
- 私がここに来た時にはこうなっていました。 :Lúc trước khi tôi đến đây, (mọi thứ ) đã như vậy rồi
có lúc
- 二つの違う企業が一つのコマーシャルで宣伝をすることさ。時には2つの会社が一つの製品を作るのに協力することだってあるんだよ。 :Hai xí nghiệp khác nhau cùng quảng cáo về thương nghiệp. Cũng có lúc 2 công ty cố gắng sản xuất cùng 1 loại mặt hàng
- 最近遅刻が続き、時には40分もの遅刻をしていることが、同僚たち数人によって報告されています。 :Bạn phải báo cáo trước các
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ときのみかど
Mục lục 1 [ 時の帝 ] 1.1 / THỜI ĐẾ / 1.2 n 1.2.1 vua thời gian [ 時の帝 ] / THỜI ĐẾ / n vua thời gian -
ときがらし
Mục lục 1 [ 溶きがらし ] 1.1 / DUNG / 1.2 n 1.2.1 Bột nhão mù tạt [ 溶きがらし ] / DUNG / n Bột nhão mù tạt -
ときふせる
Mục lục 1 [ 説き伏せる ] 1.1 / THUYẾT PHỤC / 1.2 n, n-suf 1.2.1 bác bỏ/ thuyết phục [ 説き伏せる ] / THUYẾT PHỤC / n, n-suf... -
ときめく
v5k đập nhanh/hồi hộp/phập phồng -
ときんする
[ 鍍金する ] n xi -
ときょうそう
Mục lục 1 [ 徒競走 ] 1.1 / ĐỒ CẠNH TẨU / 1.2 n 1.2.1 cuộc chạy đua/sự chạy đua [ 徒競走 ] / ĐỒ CẠNH TẨU / n cuộc chạy... -
とく
Mục lục 1 [ 解く ] 1.1 v5k 1.1.1 xả 1.1.2 giải đáp/cởi bỏ 2 [ 説く ] 2.1 v5k 2.1.1 thuyết phục 2.1.2 thuyết giáo/giảng đạo... -
とくたい
[ 特待 ] n sự đãi ngộ đặc biệt 特待生になる :nhận được học bổng/ trở thành học sinh có đãi ngộ đặc biệt -
とくたいけん
Mục lục 1 [ 特待券 ] 1.1 / ĐẶC ĐÃI KHOÁN / 1.2 n 1.2.1 Vé mời [ 特待券 ] / ĐẶC ĐÃI KHOÁN / n Vé mời -
とくたいせい
Mục lục 1 [ 特待生 ] 1.1 / ĐẶC ĐÃI SINH / 1.2 n 1.2.1 Sinh viên có học bổng [ 特待生 ] / ĐẶC ĐÃI SINH / n Sinh viên có học... -
とくぎ
Mục lục 1 [ 徳義 ] 1.1 / ĐỨC NGHĨA / 1.2 n 1.2.1 đạo nghĩa 2 [ 特技 ] 2.1 n 2.1.1 kỹ thuật đặc biệt/kỹ năng đặc biệt [... -
とくぞくする
[ 督足する ] n đôn đốc -
とくぎしん
Mục lục 1 [ 徳義心 ] 1.1 / ĐỨC NGHĨA TÂM / 1.2 n 1.2.1 Tinh thần đạo nghĩa [ 徳義心 ] / ĐỨC NGHĨA TÂM / n Tinh thần đạo... -
とくそく
Mục lục 1 [ 督促 ] 1.1 n 1.1.1 sự đốc thúc/sự thúc giục 2 [ 督促する ] 2.1 vs 2.1.1 đốc thúc/thúc giục [ 督促 ] n sự đốc... -
とくそくじょう
Mục lục 1 [ 督促状 ] 1.1 / ĐỐC XÚC TRẠNG / 1.2 n 1.2.1 thư yêu cầu/ thư nhắc nhở [ 督促状 ] / ĐỐC XÚC TRẠNG / n thư yêu... -
とくそう
Mục lục 1 [ 特捜 ] 1.1 / ĐẶC SƯU / 1.2 n 1.2.1 Sự khảo sát đặc biệt 2 [ 特装 ] 2.1 / ĐẶC TRANG / 2.2 n 2.2.1 sự trang bị đặc... -
とくだね
Mục lục 1 [ 特種 ] 1.1 / ĐẶC CHỦNG / 1.2 n 1.2.1 đặc chủng [ 特種 ] / ĐẶC CHỦNG / n đặc chủng 最新の特種 :đặc... -
とくちょう
Mục lục 1 [ 特徴 ] 1.1 n 1.1.1 dáng 1.1.2 đặc trưng 2 [ 特長 ] 2.1 n 2.1.1 đặc điểm nổi bật/ưu điểm [ 特徴 ] n dáng đặc... -
とくちょうちゅうしゅつ
Mục lục 1 [ 特徴抽出 ] 1.1 / ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT / 1.2 n 1.2.1 sự lựa chọn theo đặc trưng [ 特徴抽出 ] / ĐẶC TRƯNG TRỪU... -
とくちょうりょう
Mục lục 1 [ 特徴量 ] 1.1 / ĐẶC TRƯNG LƯỢNG / 1.2 n 1.2.1 giá trị đặc trưng [ 特徴量 ] / ĐẶC TRƯNG LƯỢNG / n giá trị đặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.