- Từ điển Nhật - Việt
とくしょく
Mục lục |
[ 特色 ]
n
đặc sắc
đặc điểm/ưu điểm nổi bật
- それらのスケートボードはむちゃくちゃ色鮮やかなデザインを特色とした :Những chiếc giày trượt ba tanh này thể hiện một thiết kế chuyên biệt mang màu sắc rực rỡ
- 経営学部では、マーケティングや金融論が大きな特色となっている。 :Tiếp thị và tài chính là điểm nổi bật của quản trị kinh doanh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
とくしょくをあらわす
[ 特色を表す ] n đặc trưng -
とくしょう
Mục lục 1 [ 特賞 ] 1.1 / ĐẶC THƯỞNG / 1.2 n 1.2.1 Giải thưởng đặc biệt [ 特賞 ] / ĐẶC THƯỞNG / n Giải thưởng đặc... -
とくしゅきのう
Mục lục 1 [ 特殊機能 ] 1.1 / ĐẶC THÙ CƠ NĂNG / 1.2 n 1.2.1 chức năng đặc thù [ 特殊機能 ] / ĐẶC THÙ CƠ NĂNG / n chức năng... -
とくしゅくみあい
Mục lục 1 [ 特殊組合 ] 1.1 n 1.1.1 hội buôn dự phần 2 Kinh tế 2.1 [ 特殊組合 ] 2.1.1 hội buôn dự phần [particular partnership/special... -
とくしゅはいたつ
Tin học [ 特殊配達 ] phân phối đặc biệt [special delivery/PD PR] -
とくしゅがっきゅう
Mục lục 1 [ 特殊学級 ] 1.1 / ĐẶC THÙ HỌC CẤP / 1.2 n 1.2.1 cấp học đặc thù [ 特殊学級 ] / ĐẶC THÙ HỌC CẤP / n cấp... -
とくしゅこう
Mục lục 1 [ 特殊鋼 ] 1.1 n 1.1.1 thép đặc biệt 2 Kỹ thuật 2.1 [ 特殊鋼 ] 2.1.1 thép đặc thù [special steel] [ 特殊鋼 ] n thép... -
とくしゅごうめいがいしゃ
Mục lục 1 [ 特殊合名会社 ] 1.1 n 1.1.1 hội buôn dự phần 2 Kinh tế 2.1 [ 特殊合名会社 ] 2.1.1 hội buôn dự phần [particular... -
とくしゅう
Mục lục 1 [ 特輯 ] 1.1 / ĐẶC * / 1.2 n 1.2.1 Phiên bản đặc biệt 2 [ 特集 ] 2.1 n 2.1.1 chuyên san/số đặc biệt/ đặc san [... -
とくしゅうごう
Mục lục 1 [ 特集号 ] 1.1 / ĐẶC TẬP HIỆU / 1.2 n 1.2.1 Số đặc biệt [ 特集号 ] / ĐẶC TẬP HIỆU / n Số đặc biệt 記念特集号 :số... -
とくしゅうもじ
Tin học [ 特殊文字 ] kí tự đặc biệt [special character] -
とくしゅさつえい
Mục lục 1 [ 特殊撮影 ] 1.1 / ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH / 1.2 n 1.2.1 sự ảnh hưởng đặc thù [ 特殊撮影 ] / ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH /... -
とくしゅさいのうしゃ
[ 特殊才能者 ] n đặc tài -
とくしゅかい
Kỹ thuật [ 特殊解 ] giải đặc biệt [particular solution] Category : toán học [数学] -
とくしゅせい
[ 特殊性 ] n tính đặc thù ~の特殊性を考慮する :Xem xét tính đặc thù 土地にまつわる特殊性 :tính đặc thù... -
とくしゅせんこうてい
Mục lục 1 [ 特殊潜航艇 ] 1.1 / ĐẶC THÙ TIỀM HÀNG ĐÌNH / 1.2 n 1.2.1 tàu ngầm chuyên dụng [ 特殊潜航艇 ] / ĐẶC THÙ TIỀM... -
とくしゅレジスタ
Tin học [ 特殊レジスタ ] đăng kí đặc biệt [special register] -
とくしゅめい
Tin học [ 特殊名 ] tên đặc biệt [special-names] -
とくしゅめいきじゅつこう
Tin học [ 特殊名記述項 ] mục tên đặc biệt [special names entry] -
とくしゅアクセス
Tin học [ 特殊アクセス ] truy cập đặc biệt [specialized access]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.