Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

とくてんをきめる

[ 得点を決める ]

exp

ghi bàn thắng
監督は若い選手をグランドに次々と入れたが、そのチームは依然として得点を決めることができない。: Huấn luyện viên đã lần lượt đưa các cầu thủ trẻ vào sân, song đội đó vẫn không ghi được bàn thắng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • とくてんをいれられる

    [ 得点を入れられる ] exp bị sút thủng lưới/bị thua 得点を入れられたが、日本のキーパーはチームメイトを励ますため笑った。:...
  • とくとう

    [ 禿頭 ] n sói đầu
  • とくとうびょう

    Mục lục 1 [ 禿頭病 ] 1.1 / NGỐC ĐẦU BỆNH / 1.2 n 1.2.1 Chứng rụng tóc/bệnh rụng tóc [ 禿頭病 ] / NGỐC ĐẦU BỆNH / n Chứng...
  • とくに

    [ 特に ] adv nhất là/đặc biệt là 数学特に悪い: đặc biệt là toán thì kém
  • とくになし

    Mục lục 1 [ 特になし ] 1.1 / ĐẶC / 1.2 exp 1.2.1 Không có gì đặc biệt [ 特になし ] / ĐẶC / exp Không có gì đặc biệt
  • とくにん

    Mục lục 1 [ 特認 ] 1.1 / ĐẶC NHẬN / 1.2 n 1.2.1 Sự thừa nhận đặc biệt/sự chấp nhận đặc biệt [ 特認 ] / ĐẶC NHẬN...
  • とくのたかい

    Mục lục 1 [ 徳の高い ] 1.1 / ĐỨC CAO / 1.2 n 1.2.1 đức cao vọng trọng [ 徳の高い ] / ĐỨC CAO / n đức cao vọng trọng 徳の高い人々 :những...
  • とくのう

    Mục lục 1 [ 篤農 ] 1.1 / ĐỐC NÔNG / 1.2 n 1.2.1 Nông dân gương mẫu/nông dân mẫu mực [ 篤農 ] / ĐỐC NÔNG / n Nông dân gương...
  • とくのうか

    [ 篤農家 ] n nhà nghiên cứu về nông nghiệp
  • とくは

    [ 特派 ] n đặc phái
  • とくはきしゃ

    [ 特派記者 ] n phóng viên
  • とくはいん

    [ 特派員 ] n đặc phái viên/ phóng viên 彼はアジア特派員になって、あちこち忙しくかけ歩いているようだ。 :Anh...
  • とくばい

    Mục lục 1 [ 特売 ] 1.1 n 1.1.1 sự bán rẻ/sự bán hàng đặc biệt 1.1.2 bán hóa giá 2 [ 特売する ] 2.1 vs 2.1.1 bán rẻ 3 Kinh...
  • とくひょう

    Mục lục 1 [ 得票 ] 1.1 n 1.1.1 số phiếu/sự giành phiếu 2 [ 得票する ] 2.1 vs 2.1.1 giành phiếu [ 得票 ] n số phiếu/sự giành...
  • とくべつ

    Mục lục 1 [ 特別 ] 1.1 adj-na, adv 1.1.1 đặc biệt 1.2 n 1.2.1 sự đặc biệt [ 特別 ] adj-na, adv đặc biệt この試合自体は、特別とりたてて言及するほどのものではなかった :Trận...
  • とくべつおうせんこぎって

    Kinh tế [ 特別横線小切手 ] séc gạch chéo đích danh [cheque crossed specially] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • とくべつぎょうせいく

    Mục lục 1 [ 特別行政区 ] 1.1 / ĐẶC BIỆT HÀNH CHÍNH KHU / 1.2 n 1.2.1 đặc khu hành chính [ 特別行政区 ] / ĐẶC BIỆT HÀNH...
  • とくべつきけん

    Mục lục 1 [ 特別危険 ] 1.1 n 1.1.1 rủi ro đặc biệt 2 Kinh tế 2.1 [ 特別危険 ] 2.1.1 rủi ro đặc biệt [extra risk] [ 特別危険...
  • とくべつきょうやく

    [ 特別協約 ] n đặc ước
  • とくべつそんしつ

    Kinh tế [ 特別損失 ] những tổn thất đặc biệt [Extraordinary losses (US)] Category : Tài chính [財政]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top