- Từ điển Nhật - Việt
とくべついにん
Xem thêm các từ khác
-
とくべついいんかい
Mục lục 1 [ 特別委員会 ] 1.1 / ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN HỘI / 1.2 n 1.2.1 Ủy ban đặc biệt [ 特別委員会 ] / ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN... -
とくべつかいけい
Mục lục 1 [ 特別会計 ] 1.1 / ĐẶC BIỆT HỘI KẾ / 1.2 n 1.2.1 Tài khoản đặc biệt [ 特別会計 ] / ĐẶC BIỆT HỘI KẾ / n... -
とくべつかもつ
[ 特別貨物 ] n hàng đặc biệt -
とくべつせいげん
[ 特別制限 ] n chấp nhận đặc biệt -
とくべつりえき
Kinh tế [ 特別利益 ] thu nhập đặc biệt [Extraordinary income (US)] Category : Phân tích tài chính [財務分析] Explanation : 会社経営において、特別に発生した金額的にも大きな利益。///損益計算書に記載される。固定資産の売却による利益などがこれにあたる。 -
とくべつりけん
[ 特別利権 ] n đặc lợi -
とくべつりょうきん
Kinh tế [ 特別料金 ] giá có bù (sở giao dịch) [premium price] Category : Sở giao dịch [取引所] -
とくべつりょうきん(とりひきじょ)
[ 特別料金(取引所) ] n giá có bù (sở giao dịch) -
とくべつエディション
Mục lục 1 [ 特別エディション ] 1.1 / ĐẶC BIỆT / 1.2 n 1.2.1 Phiên bản đặc biệt [ 特別エディション ] / ĐẶC BIỆT /... -
とくほん
[ 読本 ] n sách tập đọc (人)向けにさまざまな教科書や読本を出版する :xuất bản nhiều loại sách giáo khoa và... -
とくがく
Mục lục 1 [ 篤学 ] 1.1 adj-na 1.1.1 siêng đọc sách 1.2 n 1.2.1 sự chăm chỉ/sự siêng năng [ 篤学 ] adj-na siêng đọc sách 篤学の士 :một... -
とくがくのし
Mục lục 1 [ 篤学の士 ] 1.1 / ĐỐC HỌC SĨ / 1.2 n 1.2.1 người nhiệt tâm với học hành/người siêng năng học hành [ 篤学の士... -
とくがくかん
Mục lục 1 [ 督学官 ] 1.1 / ĐỐC HỌC QUAN / 1.2 n 1.2.1 thanh tra giáo dục [ 督学官 ] / ĐỐC HỌC QUAN / n thanh tra giáo dục -
とくがわがた
Mục lục 1 [ 徳川方 ] 1.1 / ĐỨC XUYÊN PHƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 phe Tokugawa [ 徳川方 ] / ĐỨC XUYÊN PHƯƠNG / n phe Tokugawa -
とくがわぜい
Mục lục 1 [ 徳川勢 ] 1.1 / ĐỨC XUYÊN THẾ / 1.2 n 1.2.1 thế lực của Tokugawa [ 徳川勢 ] / ĐỨC XUYÊN THẾ / n thế lực của... -
とくがわけ
Mục lục 1 [ 徳川家 ] 1.1 / ĐỨC XUYÊN GIA / 1.2 n 1.2.1 gia đình nhà Tokugawa [ 徳川家 ] / ĐỨC XUYÊN GIA / n gia đình nhà Tokugawa -
とくじゅ
[ 特需 ] n nhu cầu đặc biệt 特需景気 :bùng nổ nhu cầu đặc biệt 特需契約 :một hợp đồng cung cấp hàng đặc... -
とくし
Mục lục 1 [ 特使 ] 1.1 / ĐẶC SỬ / 1.2 n 1.2.1 đặc sứ [ 特使 ] / ĐẶC SỬ / n đặc sứ 午後にお話を伺うのは、国連軍縮会議に出席中の特使の方です。 :Chiều... -
とくしつ
Mục lục 1 [ 得失 ] 1.1 / ĐẮC THẤT / 1.2 n 1.2.1 cái lợi và cái hại/cái được và cái mất/ thiệt hơn 2 [ 特質 ] 2.1 n 2.1.1... -
とくしか
[ 篤志家 ] n người tình nguyện 匿名の篤志家 :người tình nguyện nặc danh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.