- Từ điển Nhật - Việt
とける
Mục lục |
[ 解ける ]
v1
tuột ra/cởi ra
[ 溶ける ]
adj
chảy
v1, vi
chảy ra (kim loại)/tan ra (băng, tuyết)
Tin học
[ 解ける ]
giải/giải quyết [to solve (an equation)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
とげぬき
Mục lục 1 [ 刺抜き ] 1.1 / THÍCH BẠT / 1.2 n 1.2.1 Cái nhíp/cái kẹp [ 刺抜き ] / THÍCH BẠT / n Cái nhíp/cái kẹp -
とげのあることば
Mục lục 1 [ 刺の有る言葉 ] 1.1 / THÍCH HỮU NGÔN DIỆP / 1.2 n 1.2.1 ngôn từ như có gai nhọn [ 刺の有る言葉 ] / THÍCH HỮU... -
とげうお
Mục lục 1 [ 刺魚 ] 1.1 / THÍCH NGƯ / 1.2 n 1.2.1 Cá gai [ 刺魚 ] / THÍCH NGƯ / n Cá gai -
とあみ
Mục lục 1 [ 投網 ] 1.1 / ĐẦU VÕNG / 1.2 n 1.2.1 lưới bủa/lưới giăng [ 投網 ] / ĐẦU VÕNG / n lưới bủa/lưới giăng 投網を打つ :quăng... -
とこ
Mục lục 1 [ 床 ] 1.1 n 1.1.1 giường 2 [ 常 ] 2.1 / THƯỜNG / 2.2 n 2.2.1 sự vô cùng/sự vô tận [ 床 ] n giường ~につく: lên... -
とこずれ
Mục lục 1 [ 床擦れ ] 1.1 / SÀNG SÁT / 1.2 n 1.2.1 chứng thối loét do nằm liệt giường [ 床擦れ ] / SÀNG SÁT / n chứng thối... -
とことん
adv cuối cùng/về sau/triệt để/hoàn toàn -
とこなつのくに
Mục lục 1 [ 常夏の国 ] 1.1 / THƯỜNG HẠ QUỐC / 1.2 n 1.2.1 nước luôn có mùa hè [ 常夏の国 ] / THƯỜNG HẠ QUỐC / n nước... -
とこのま
[ 床の間 ] n góc tường hõm vào để đồ trang trí/tủ tường 床の間の置き物 :đồ để tủ tường 床の間の飾り物 :đồ... -
とこはる
Mục lục 1 [ 常春 ] 1.1 / THƯỜNG XUÂN / 1.2 n 1.2.1 mùa xuân vĩnh viễn [ 常春 ] / THƯỜNG XUÂN / n mùa xuân vĩnh viễn -
とこばなれ
Mục lục 1 [ 床離れ ] 1.1 / SÀNG LY / 1.2 n 1.2.1 sự rời khỏi giường bệnh [ 床離れ ] / SÀNG LY / n sự rời khỏi giường bệnh... -
とこばらい
Mục lục 1 [ 床払い ] 1.1 / SÀNG PHẤT / 1.2 n 1.2.1 sự rời khỏi giường bệnh [ 床払い ] / SÀNG PHẤT / n sự rời khỏi giường... -
とこしえ
Mục lục 1 [ 常しえ ] 1.1 / THƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 Tính vĩnh hằng/tính bất diệt [ 常しえ ] / THƯỜNG / n Tính vĩnh hằng/tính... -
とこう
Mục lục 1 [ 塗工 ] 1.1 / ĐỒ CÔNG / 1.2 n 1.2.1 Họa sĩ/ vẽ 2 [ 徒行 ] 2.1 / ĐỒ HÀNH / 2.2 n 2.2.1 sự đi bộ 3 [ 渡航 ] 3.1 /... -
ところ
[ 所 ] n nơi/chỗ 火曜日は所々に雲のある良く晴れた日となるでしょう :Thứ 3 có lẽ nắng đẹp rải rác vài gợn... -
ところで
[ 所で ] n thế còn -
ところどころ
Mục lục 1 [ 所々 ] 1.1 / SỞ / 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 đây đó [ 所々 ] / SỞ / n-adv, n-t đây đó 所々で曇り夕方までにさらに雪が降る確率は50%でしょう。 :Ở... -
ところのせかい
[ 所の世界 ] n cõi lòng -
ところばんち
Mục lục 1 [ 所番地 ] 1.1 / SỞ PHIÊN ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 địa chỉ [ 所番地 ] / SỞ PHIÊN ĐỊA / n địa chỉ 手紙を書こうにも彼の所番地さえ知らないんです. :Tôi... -
ところが
Mục lục 1 [ 所が ] 1.1 conj 1.1.1 dẫu sao thì/thế còn/thậm chí 1.1.2 nhưng mà /Vậy mà [ 所が ] conj dẫu sao thì/thế còn/thậm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.