- Từ điển Nhật - Việt
とる
[ 採る ]
v5r
chấp nhận/thừa nhận/hái (quả)
[ 撮る ]
v5r
chụp (ảnh)/làm (phim)
[ 執る ]
v5r
nắm giữ
- 政権を執る :nắm quyền trong chính phủ
- ペンを執る :giữ cây bút của ai
đảm nhiệm/ dẫn đầu
- 国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る :đảm nhiệm vai trò cứu trợ người tị nạn là Cao uỷ về người tị nạn Liên Hợp Quốc
- 組織的勧誘の陣頭指揮を執る :dẫn đầu trong hệ thống chiến dịch
cầm lấy
[ 取る ]
v5r
xử lý
- 事務を取る: làm việc sự vụ
xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch)
- みゃくを取る: sờ mạch
ước tính (thời gian)
- 数時間の休憩を取る〔暇を見て〕 :Dành thời gian nghỉ ngơi trong vài giờ/tranh thủ vài giờ nghỉ
từ chức
trừ/giải trừ
- 痛みをとる: ngừng đau
trộm cắp
- 秘密文書を取ろうとする: ý đồ ăn trộm văn kiện cơ mật
tiến hành (chơi kịch)/chơi
- カルタを取る: chơi bài giấy
thu/lấy
- 弟子を取る: thu nạp đồ đệ
thu thập
thu hồi
- 所領を取る: thu hồi lãnh thổ
thoát khỏi/bỏ ra
- めがねを取る: bỏ kính ra
mua
- 日曜入場券を取る: mua vé vào rạp ngày chủ nhật
lí giải/giải thích
- 悪意に取らないで: xin đừng giải thích bằng ác ý
lấy/lấy được/thu được
- 天下を取る: giành được cả thiên hạ, giành được cả thế giới
lấy/dùng
- 米から酒を取る: dùng ngô làm rượu
- 安全措置を取る: dùng biện pháp an toàn
ký lục/sao chép
- 連絡を取る〔緊急の用件で〕 :Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề cấp thiết/Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề khi cần
kiểm tra
- 学生としてふさわしくない行動を取る〔学校で〕 :hành động không đúng với tư cách của sinh viên/Hành động trái với đạo đức sinh viên
hấp thu/ăn
- 栄養を取る: hấp thu dinh dưỡng
đo
đảm nhiệm
- 責任を取る: đảm nhiệm trách nhiệm
chiếm/dùng/sử dụng/hao phí
- 毎月食べ代を20元取る: tiền ăn mỗi tháng là 20 đồng
cao tuổi
cầm/nắm/giữ/kéo
- 慎重な態度を取る〔人に〕 :Giữ thái độ thận trọng
- どちらを先に取る? :Bạn quyết định lấy cái gì trước ?
cầm lấy
biểu thị/biểu quyết
- 決を取る: biểu quyết
bắt giữ
- ねずみを取る: bắt con chuột
[ 捕る ]
v5r
nắm/bắt/bắt giữ
- 私の犬はボールを捕ることができる :Con chó của tôi có thể bắt được bóng.
- 魚を捕るためのかぎ爪 :Cái móc được sử dụng để bắt cá.
n
bắt lấy
n
gặt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
とるこ
[ 土耳古 ] n thổ Nhĩ Kỳ -
とむ
Mục lục 1 [ 富む ] 1.1 v5m 1.1.1 phong phú 1.1.2 phất 1.1.3 giàu có [ 富む ] v5m phong phú 資源に富んでいる: tài nguyên phong phú... -
とむらう
Mục lục 1 [ 弔う ] 1.1 / ĐIẾU / 1.2 v5u 1.2.1 thương tiếc (người đã mất) [ 弔う ] / ĐIẾU / v5u thương tiếc (người đã... -
と共に
[ とともに ] exp cũng như/và cũng/cùng với -
と行く
[ といく ] exp đi với -
と言って
[ といって ] exp tuy nhiên/tuy thế/song -
と言えば
[ といえば ] exp nói về/đề cập đến -
と言える
[ といえる ] exp điều đó có thể nói rằng/nó có thể nói rằng -
と言う
[ という ] exp gọi là... -
と言うのは
[ というのは ] exp cái gọi là -
と言うのも
[ というのも ] exp vì/bởi vì -
と言う訳だ
[ というわけだ ] n điều này có nghĩa/đó là lí do tại sao.../có nghĩa là -
と言われる
[ といわれる ] exp được gọi là -
と考えられる
[ とかんがえられる ] exp có thể nghĩ rằng/nó có thể được hiểu rằng -
と比べて
[ とくらべて ] exp so sánh với -
どたばた
adj-na rầm rập/rộn ràng/náo động -
どたりと
n tiếng rơi thịch/tiếng uỵch/tiếng rơi tõm -
どたんば
Mục lục 1 [ 土壇場 ] 1.1 n 1.1.1 phút cuối/giờ thứ mười một 1.1.2 nơi hành hình/nơi xử tội 1.1.3 bục sân khấu/ bục diễn... -
どぎつい
adj loè loẹt/sặc sỡ/hoa hoè hoa sói/mạnh mẽ/hung dữ -
どきっと
adv bất ngờ/gấp/kít (phanh) ~(と)ブレーキをかける: phanh kít (gấp) lại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.