- Từ điển Nhật - Việt
どうかん
Mục lục |
[ 同感 ]
vs
cảm thông
n
sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ
- 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。: Tôi có cùng ý nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.
[ 銅管 ]
n
ống đồng
Xem thêm các từ khác
-
どうせい
sự động tĩnh/tình trạng, sự cùng họ, sự đồng giới tính/sự đồng tính, sự sống chung/sự sống cùng nhau, sống chung/sống... -
どうせん
đường dây, dây đồng [copper line/copper wire] -
どうり
lý lẽ, lý do/việc đúng với đạo lý/sự hợp lý, đạo lý, đạo lý [reason], 彼の要求は道理になっている: yêu cầu của... -
どうりょう
đồng sự, đồng nghiệp, đồng liêu, bạn đồng liêu -
どうめい
liên minh, đồng minh, kết làm đồng minh, đồng minh [union], 日本はかつてドイツ及びイタリアと同盟を結んでいた。: trước... -
どうよう
đồng dao, dao động (tinh thần), dao động, dao động (tinh thần), tương đồng, sự giống/sự tương tự, đồng dạng, giống/tương... -
どうようする
xao xuyến, xao động, rung, lung lạc, lay chuyển, lay, khắc khoải, dùng dằng, đưa -
どうもん
đồng môn -
どうるい
đồng loại, cùng loại -
どかい
cục đất, 地滑り土塊 :khối đất bị vón -
どせい
thổ tinh, sao thổ, sao thổ, 土星と天王星の重力アシストを利用する :sử dụng trợ giúp của trọng lực từ sao thổ... -
どすうぶんふ
phân bố tần số [frequency distribution], category : toán học [数学] -
どろ
bùn, 彼らが地面を掘っていくと、泥が出てきた :sau khi đào xới trên khắp bề mặt, họ đụng phải một lớp bùn... -
どろどろ
đầy bùn/nhão nhoét/lõng bõng/sền sệt/lõm bõm, lằng nhằng (quan hệ)/dây mơ rễ má (quan hệ), vang rền/ầm ầm, 雨の後道路が~になる。: sau... -
どよう
thứ bảy, あらためて予約をご希望の場合には、月曜から土曜の午前8時から午後6時までの間に当院の9844-5663までご連絡ください。 :nếu... -
ども
sự cùng nhau, 私共が思っていた価格より、少々高めなよう: mức giá đó đã cao hơn một chút so với mức chúng tôi đã... -
どら
thanh la, chiêng -
どらんじっとだいり
đại lý quá cảnh -
なづける
đặt tên/gọi tên, 名付ける大会: lễ đặt tên -
なまビール
bia tươi, 先着_名の顧客に対し生ビールを1杯無料サービスする :phục vụ miễn phí một cốc bia tươi cho những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.