Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

どくがすだん

[ 毒ガス弾 ]

n

bom hơi độc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • どくえき

    [ 毒液 ] n nọc
  • どくえん

    [ 独演 ] n sự độc diễn 独演会をする :biểu diễn một mình 独演するコメディアン :diễn một vở hài kịch
  • どくじの

    Kinh tế [ 独自の ] đặc biệt/có nhiều đặc điểm riêng [distinctive] Category : Tài chính [財政]
  • どくじんのはんだん

    [ 独人の判断 ] n Phán đoán của riêng mình
  • どくしゃぞくせい

    Kinh tế [ 読者属性 ] vài nét sơ lược về độc giả thường xuyên [readership profile (ADV)] Category : Marketing [マーケティング]
  • どくしゃく

    Mục lục 1 [ 独酌 ] 1.1 n 1.1.1 sự uống một mình 2 [ 独酌する ] 2.1 vs 2.1.1 uống một mình [ 独酌 ] n sự uống một mình [...
  • どくしゃそう

    [ 読者層 ] n tầng lớp độc giả その新聞には特にターゲットとしている読者層がありますか。 :Có phải có tầng...
  • どくしんしゃ

    [ 独身者 ] n đơn thân
  • どくしんりょう

    [ 独身寮 ] n nhà tập thể cho người độc thân
  • どくしょ

    Mục lục 1 [ 読書 ] 1.1 n 1.1.1 sự đọc sách/việc đọc sách 1.1.2 đọc sách [ 読書 ] n sự đọc sách/việc đọc sách おかしなことに、彼女は読書が嫌いなのに週の何日かを図書館で過ごす :Thật...
  • どくしょしつ

    Mục lục 1 [ 読書室 ] 1.1 n 1.1.1 thư quán 1.1.2 phòng đọc sách [ 読書室 ] n thư quán phòng đọc sách
  • どくけし

    [ 毒消し ] vs giải độc
  • どくさつ

    Mục lục 1 [ 毒殺 ] 1.1 n 1.1.1 sự đầu độc/sự đánh bả 2 [ 毒殺する ] 2.1 vs 2.1.1 đầu độc/đánh bả [ 毒殺 ] n sự đầu...
  • どくさい

    Mục lục 1 [ 独裁 ] 1.1 n 1.1.1 độc tài 1.1.2 chế độ độc tài/sự độc tài [ 独裁 ] n độc tài chế độ độc tài/sự độc...
  • どくせんきぎょう

    Mục lục 1 [ 独占企業 ] 1.1 n 1.1.1 giới lũng đoạn 2 Kinh tế 2.1 [ 独占企業 ] 2.1.1 giới lũng đoạn [monopoly interests] [ 独占企業...
  • どくせんきんし

    Kinh tế [ 独占禁止 ] Chống độc quyền [Anti-monopoly] Category : Luật
  • どくせんきんしほう

    Kinh tế [ 独占禁止法 ] luật chống độc quyền [Anti-Monopoly Law] Explanation : 正式には「私的独占の禁止及び公正取引の確保に関する法律」で、1947年に制定された。私的独占、不当な取引制限、不公正な取引の禁止を目的としている。企業間で競争がない場合、消費者は高い価格で商品を買わされる可能性がある。企業間で公正な競争が行われることが、経済の発展につながり、消費者の利益になるとの考え方に基づいている。同法に基づき公正取引委員会が、商品・サービスの価格を統一する協定(カルテル)、合併・統合による独占状態の出現などを監視している。
  • どくせんだいりてん

    Mục lục 1 [ 独占代理店 ] 1.1 n 1.1.1 hãng đại lý độc quyền 1.1.2 đại lý độc quyền 2 Kinh tế 2.1 [ 独占代理店 ] 2.1.1...
  • どくせんだいりにん

    Kinh tế [ 独占代理人 ] đại lý độc quyền [sole agent] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • どくせんてきはんばいけん

    Kinh tế [ 独占的販売権 ] độc quyền khai thác/độc quyền tổng đại lý [franchising (BUS)] Category : Marketing [マーケティング]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top