Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ないけい

Mục lục

[ 内径 ]

/ NỘI KÍNH /

n

Đường kính trong
内径測定器 :dụng cụ đo đường kính trong
行程/内径比 :tỷ lệ hành trình/ đường kính trong

Kỹ thuật

[ 内径 ]

đường kính trong [inside diameter]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ないけいびき

    Kỹ thuật [ 内径びき ] sự doa [boring]
  • ないけん

    Mục lục 1 [ 内検 ] 1.1 / NỘI KIỂM / 1.2 n 1.2.1 sự kiểm tra sơ bộ/sự xem xét trước 2 [ 内見 ] 2.1 / NỘI KIẾN / 2.2 n 2.2.1...
  • ないげんかん

    Mục lục 1 [ 内玄関 ] 1.1 / NỘI HUYỀN QUAN / 1.2 n 1.2.1 Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính)/cửa bên [ 内玄関 ] / NỘI HUYỀN QUAN...
  • ないあつ

    Mục lục 1 [ 内圧 ] 1.1 / NỘI ÁP / 1.2 n 1.2.1 Sức ép bên trong/áp lực bên trong 2 Kỹ thuật 2.1 [ 内圧 ] 2.1.1 áp lực bên trong...
  • ないこく

    Mục lục 1 [ 内国 ] 1.1 / NỘI QUỐC / 1.2 n 1.2.1 Trong nước [ 内国 ] / NỘI QUỐC / n Trong nước 内国民待遇の原則 :nguyên...
  • ないこくさい

    Mục lục 1 [ 内国債 ] 1.1 / NỘI QUỐC TRÁI / 1.2 n 1.2.1 Hối phiếu trong nước [ 内国債 ] / NỘI QUỐC TRÁI / n Hối phiếu trong...
  • ないこくさん

    Mục lục 1 [ 内国産 ] 1.1 / NỘI QUỐC SẢN / 1.2 n 1.2.1 Sản xuất trong nước [ 内国産 ] / NỘI QUỐC SẢN / n Sản xuất trong...
  • ないこくかわせ

    Mục lục 1 [ 内国為替 ] 1.1 / NỘI QUỐC VI THẾ / 1.2 n 1.2.1 Trao đổi nội tệ [ 内国為替 ] / NỘI QUỐC VI THẾ / n Trao đổi...
  • ないこくゆうびん

    Mục lục 1 [ 内国郵便 ] 1.1 / NỘI QUỐC BƯU TIỆN / 1.2 n 1.2.1 Thư tín trong nước [ 内国郵便 ] / NỘI QUỐC BƯU TIỆN / n Thư...
  • ないこう

    Mục lục 1 [ 内向 ] 1.1 n 1.1.1 sự hướng về nội tâm 2 [ 内攻 ] 2.1 / NỘI CÔNG / 2.2 n 2.2.1 Bệnh bên trong cơ thể (không thể...
  • ないこうてき

    [ 内向的 ] adj-na sống nội tâm/hướng nội 私は内向的になってしまった。 :Tôi có khuynh hướng sống nội tâm とても内向的な人 :người...
  • ないこうしょう

    Mục lục 1 [ 内交渉 ] 1.1 / NỘI GIAO THIỆP / 1.2 n 1.2.1 Những thỏa thuận sơ bộ [ 内交渉 ] / NỘI GIAO THIỆP / n Những thỏa...
  • ないこうせい

    Mục lục 1 [ 内向性 ] 1.1 / NỘI HƯỚNG TÍNH / 1.2 n 1.2.1 Tính hướng nội [ 内向性 ] / NỘI HƯỚNG TÍNH / n Tính hướng nội...
  • ないい

    Mục lục 1 [ 内意 ] 1.1 / NỘI Ý / 1.2 n 1.2.1 Suy nghĩ trong lòng [ 内意 ] / NỘI Ý / n Suy nghĩ trong lòng 大統領は国務長官に内意を伝えた. :Tổng...
  • ないいん

    Mục lục 1 [ 内因 ] 1.1 / NỘI NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Nguyên nhân bên trong/nguyên nhân cốt lõi [ 内因 ] / NỘI NHÂN / n Nguyên nhân bên...
  • ないか

    Mục lục 1 [ 内科 ] 1.1 n 1.1.1 nội khoa 1.1.2 khoa nội [ 内科 ] n nội khoa khoa nội 内科の治療を受ける :điều trị khoa...
  • ないかく

    Mục lục 1 [ 内角 ] 1.1 / NỘI GIÁC / 1.2 n 1.2.1 Góc trong (bóng chày) 2 [ 内閣 ] 2.1 n 2.1.1 nội các [ 内角 ] / NỘI GIÁC / n Góc...
  • ないかくそうじしょく

    Mục lục 1 [ 内閣総辞職 ] 1.1 / NỘI CÁC TỔNG TỪ CHỨC / 1.2 n 1.2.1 Sự bãi nhiệm nội các/ giải tán nội các [ 内閣総辞職...
  • ないかくそうりだいじん

    Mục lục 1 [ 内閣総理大臣 ] 1.1 / NỘI CÁC TỔNG LÝ ĐẠI THẦN / 1.2 n 1.2.1 Thủ tướng [ 内閣総理大臣 ] / NỘI CÁC TỔNG...
  • ないかくほうせいきょく

    Mục lục 1 [ 内閣法制局 ] 1.1 / NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC / 1.2 n 1.2.1 Cục pháp chế của nội các [ 内閣法制局 ] / NỘI CÁC...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top