Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ないじょ

Mục lục

[ 内助 ]

n

nội trợ

[ 内助 ]

/ NỘI TRỢ /

n

Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng)
彼の出世は内助の功によるところが大きい. :Thành công của anh ấy luôn có bóng dáng của người vợ.
内助の功によって :nhờ có sự ủng hộ của vợ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ないじょう

    Mục lục 1 [ 内情 ] 1.1 n 1.1.1 nội tình 1.1.2 nội cảnh 2 [ 内情 ] 2.1 / NỘI TÌNH / 2.2 n 2.2.1 Nội tình (của sự việc)/sự thật...
  • ないじゅ

    Mục lục 1 [ 内需 ] 1.1 / NỘI NHU / 1.2 n 1.2.1 Nhu cầu nội địa [ 内需 ] / NỘI NHU / n Nhu cầu nội địa 内需拡大のための財政出動に直接当てる :trực...
  • ないじゅうがいごう

    Mục lục 1 [ 内柔外剛 ] 1.1 / NỘI NHU NGOẠI CƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 nội nhu ngoại cương [ 内柔外剛 ] / NỘI NHU NGOẠI CƯƠNG / n...
  • ないふく

    Mục lục 1 [ 内服 ] 1.1 / NỘI PHỤC / 1.2 n 1.2.1 uống thuốc 2 [ 内福 ] 2.1 / NỘI PHÚC / 2.2 n 2.2.1 Giàu ngầm [ 内服 ] / NỘI PHỤC...
  • ないふくやく

    Mục lục 1 [ 内服薬 ] 1.1 / NỘI PHỤC DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 Thuốc để uống [ 内服薬 ] / NỘI PHỤC DƯỢC / n Thuốc để uống...
  • ないふのつか

    [ ナイフの柄 ] exp chuôi dao
  • ないふのえ

    [ ナイフの柄 ] exp cán dao
  • ないふをとぐ

    [ ナイフを研ぐ ] exp mài dao
  • ないざい

    Mục lục 1 [ 内在 ] 1.1 / NỘI TẠI / 1.2 n 1.2.1 Nội tại/tồn tại bên trong/cố hữu [ 内在 ] / NỘI TẠI / n Nội tại/tồn tại...
  • ないざいせい

    Mục lục 1 [ 内在性 ] 1.1 / NỘI TẠI TÍNH / 1.2 n 1.2.1 Tính cố hữu [ 内在性 ] / NỘI TẠI TÍNH / n Tính cố hữu
  • ないしきょう

    Mục lục 1 [ 内視鏡 ] 1.1 / NỘI THỊ KÍNH / 1.2 n 1.2.1 đèn nội soi [ 内視鏡 ] / NỘI THỊ KÍNH / n đèn nội soi ~を検査するための内視鏡:...
  • ないしつ

    Mục lục 1 [ 内室 ] 1.1 / NỘI THẤT / 1.2 n 1.2.1 bà nhà/chị nhà/phu nhân [ 内室 ] / NỘI THẤT / n bà nhà/chị nhà/phu nhân Ghi...
  • ないしゃし

    Mục lục 1 [ 内斜視 ] 1.1 / NỘI TÀ THỊ / 1.2 n 1.2.1 Tật lác mắt/mắt lé [ 内斜視 ] / NỘI TÀ THỊ / n Tật lác mắt/mắt lé...
  • ないしんのう

    Mục lục 1 [ 内親王 ] 1.1 / NỘI THÂN VƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Công chúa [ 内親王 ] / NỘI THÂN VƯƠNG / n Công chúa 摂政内親王 :Công...
  • ないしんしょ

    Mục lục 1 [ 内申書 ] 1.1 / NỘI THÂN THƯ / 1.2 n 1.2.1 Sổ học bạ [ 内申書 ] / NỘI THÂN THƯ / n Sổ học bạ 「どうして先生に抗議しないの?」「そんなことしたって内申書にキズがつくだけだよ」 :Tại...
  • ないしょく

    [ 内職 ] n công việc nghiệp dư 内職をして収入の足しにする :tăng thu nhập bởi công việc làm thêm nghiệp dư
  • ないしょばなし

    Mục lục 1 [ 内緒話 ] 1.1 / NỘI TỰ THOẠI / 1.2 n 1.2.1 Cuộc nói chuyện bí mật [ 内緒話 ] / NỘI TỰ THOẠI / n Cuộc nói chuyện...
  • ないしょごと

    Mục lục 1 [ 内緒事 ] 1.1 / NỘI TỰ SỰ / 1.2 n 1.2.1 Chuyện bí mật/điều bí mật [ 内緒事 ] / NỘI TỰ SỰ / n Chuyện bí mật/điều...
  • ないしょうばなし

    Mục lục 1 [ 内証話 ] 1.1 / NỘI CHỨNG THOẠI / 1.2 n 1.2.1 Cuộc nói chuyện bí mật/nói thầm [ 内証話 ] / NỘI CHỨNG THOẠI...
  • ないしょうごと

    Mục lục 1 [ 内証事 ] 1.1 / NỘI CHỨNG SỰ / 1.2 n 1.2.1 Chuyện bí mật [ 内証事 ] / NỘI CHỨNG SỰ / n Chuyện bí mật 内証事を打ち明ける〔信頼できそうな人に〕 :lôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top