Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

なまのにく

[ 生の肉 ]

n

thịt tươi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • なまのじょうほう

    Mục lục 1 [ 生の情報 ] 1.1 / SINH TÌNH BÁO / 1.2 n 1.2.1 Thông tin trực tiếp/thông tin thô [ 生の情報 ] / SINH TÌNH BÁO / n Thông...
  • なまのさかな

    [ 生の魚 ] n cá sống 彼女は日本人があらゆる種類の生魚を食べると思っているが、実際日本人は何種類かの生魚を食べるだけである。:...
  • なまはんか

    Mục lục 1 [ 生半可 ] 1.1 / SINH BÁN KHẢ / 1.2 n 1.2.1 sự hời hợt/sự nửa vời/sự không hăng hái/sự thiếu nhiệt tình [ 生半可...
  • なまばんぐみ

    Mục lục 1 [ 生番組 ] 1.1 / SINH PHIÊN TỔ / 1.2 n 1.2.1 Chương trình trực tiếp [ 生番組 ] / SINH PHIÊN TỔ / n Chương trình trực...
  • なまびーる

    Mục lục 1 [ 生ビール ] 1.1 / SINH / 1.2 n 1.2.1 bia hơi [ 生ビール ] / SINH / n bia hơi 生ビールをつぐ :rót một cốc bia...
  • なまびょうほう

    Mục lục 1 [ 生兵法 ] 1.1 / SINH BINH PHÁP / 1.2 n 1.2.1 Chiến thuật chưa đầy đủ/binh pháp chưa thành thạo [ 生兵法 ] / SINH...
  • なまぶし

    Mục lục 1 [ 生節 ] 1.1 / SINH TIẾT / 1.2 n 1.2.1 Cá ngừ mới được phơi qua [ 生節 ] / SINH TIẾT / n Cá ngừ mới được phơi...
  • なまへんじ

    Mục lục 1 [ 生返事 ] 1.1 / SINH PHẢN SỰ / 1.2 n 1.2.1 Câu trả lời miễn cưỡng/câu trả lời hời hợt/câu trả lời lấy lệ...
  • なまほうそう

    Mục lục 1 [ 生放送 ] 1.1 / SINH PHÓNG TỐNG / 1.2 n 1.2.1 Truyền hình trực tiếp [ 生放送 ] / SINH PHÓNG TỐNG / n Truyền hình trực...
  • なまぼし

    Mục lục 1 [ 生干し ] 1.1 / SINH CAN / 1.2 n 1.2.1 Âm ẩm/chưa khô hẳn [ 生干し ] / SINH CAN / n Âm ẩm/chưa khô hẳn 生干しにする :phơi...
  • なまみ

    Mục lục 1 [ 生身 ] 1.1 / SINH THÂN / 1.2 n 1.2.1 Cơ thể còn sống [ 生身 ] / SINH THÂN / n Cơ thể còn sống 俺だって生身の人間さ。間違いもすれば弱みも見せる。 :Tôi...
  • なまみず

    Mục lục 1 [ 生水 ] 1.1 / SINH THỦY / 1.2 n 1.2.1 Nước lã/nước chưa đun sôi [ 生水 ] / SINH THỦY / n Nước lã/nước chưa đun...
  • なまがくもん

    Mục lục 1 [ 生学問 ] 1.1 / SINH HỌC VẤN / 1.2 n 1.2.1 Kiến thức chưa đầy đủ/kiến thức còn nông cạn [ 生学問 ] / SINH HỌC...
  • なまがし

    Mục lục 1 [ 生菓子 ] 1.1 / SINH QUẢ TỬ / 1.2 n 1.2.1 kẹo Nhật [ 生菓子 ] / SINH QUẢ TỬ / n kẹo Nhật 洋生菓子 :kẹo...
  • なまがわき

    Mục lục 1 [ 生乾き ] 1.1 / SINH CAN / 1.2 n 1.2.1 Âm ẩm/chưa khô hẳn [ 生乾き ] / SINH CAN / n Âm ẩm/chưa khô hẳn 生乾きの木材 :nguyên...
  • なまえ

    Mục lục 1 [ 名前 ] 1.1 n 1.1.1 tên/họ tên 1.1.2 danh 2 Tin học 2.1 [ 名前 ] 2.1.1 tên [name] [ 名前 ] n tên/họ tên 名前を付ける:...
  • なまえぐん

    Tin học [ 名前群 ] nhóm tên [name group]
  • なまえつき

    Tin học [ 名前付き ] được đặt tên [named]
  • なまえつきていすう

    Tin học [ 名前付き定数 ] hằng tên [named constant]
  • なまえによるだいにゅう

    Tin học [ 名前による代入 ] căn chỉnh theo tên [assignment by name]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top