- Từ điển Nhật - Việt
にあたって
Mục lục |
[ に当たって ]
/ ĐƯƠNG /
exp
vào thời điểm của
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
にあたり
Trước khi もうすぐバスは発車となりますが、発車にあたり、参加者の確認をさせて頂きます。 Chút nữa xe buýt sẽ... -
にあつかいひよう
Kinh tế [ 荷扱い費用 ] phí làm hàng (bốc, dỡ, đóng gói ) [handling charges] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
にあげ
Mục lục 1 [ 荷揚げ ] 1.1 n 1.1.1 dỡ hàng (chuyên chở đường biển) 1.1.2 dỡ hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 荷揚げ ] 2.1.1 dỡ hàng (chuyên... -
にあげきかん
Kinh tế [ 荷揚げ期間 ] thời gian dỡ [unloading time] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
にあげだいきん
Kinh tế [ 荷揚げ代金 ] Phí bốc xếp -
にあげとどうじに
Kinh tế [ 荷揚と同時に ] theo tiến độ dỡ (thuê tàu ) [concurrent with discharge] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
にあげひ
Kinh tế [ 荷揚費 ] phí dỡ [unloading charges] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
にあげふとう
Mục lục 1 [ 荷上げ埠頭 ] 1.1 n 1.1.1 bến dỡ 2 Kinh tế 2.1 [ 荷揚埠頭 ] 2.1.1 bến dỡ [discharging berth] [ 荷上げ埠頭 ] n bến... -
にあげこう
Mục lục 1 [ 荷揚港 ] 1.1 n 1.1.1 cảng dỡ 2 Kinh tế 2.1 [ 荷揚げ港 ] 2.1.1 cảng dỡ [port of discharge] [ 荷揚港 ] n cảng dỡ... -
にあい
Mục lục 1 [ 似合い ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 hợp 1.2 n 1.2.1 sự tương xứng/sự vừa 1.3 adj-no 1.3.1 tương xứng/vừa [ 似合い ] n,... -
にあいのふたり
[ 似合いの二人 ] adj-no đẹp đôi -
にあう
[ 似合う ] v5u hợp/tương xứng/vừa 黒のスエードの靴に良く似合う :Rất tương xứng với đôi giày màu đen あなたがこれを着たら似合うよ。 :Bạn... -
にこくかんきょうてい
Mục lục 1 [ 二国間協定 ] 1.1 n 1.1.1 hiệp định hai bên 2 Kinh tế 2.1 [ 二国間協定 ] 2.1.1 hiệp định hai bên [bilateral agreement]... -
にこくかんそうさつとりひき
Kinh tế [ 二国間相殺取引 ] bù trừ hai bên/bù trừ hai chiều [bilateral clearing] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
にこくかんそうさいとりひき
Mục lục 1 [ 二国間相殺取引 ] 1.1 n 1.1.1 bù trừ hai chiều 1.1.2 bù trừ hai bên [ 二国間相殺取引 ] n bù trừ hai chiều bù... -
にこくかんとうしきょうてい
[ 二国間投資協定 ] n Hiệp định Đầu tư Song phương -
にこにこ
Mục lục 1 adj-na, adv, int 1.1 Cười mỉm 2 adv 2.1 phấn khởi, vui vẻ 2.2 Một cách hớn hở; tươi cười adj-na, adv, int Cười... -
にこみ
Mục lục 1 [ 煮込み ] 1.1 / CHỬ (nhập) / 1.2 n 1.2.1 Sự hầm/sự nấu lẫn nhiều thứ với nhau [ 煮込み ] / CHỬ (nhập) / n... -
にこごり
Mục lục 1 [ 煮凝り ] 1.1 / CHỬ NGƯNG / 1.2 n 1.2.1 nước nấu đông [ 煮凝り ] / CHỬ NGƯNG / n nước nấu đông -
にこう
Mục lục 1 [ 二更 ] 1.1 / NHỊ CANH / 1.2 n 1.2.1 Canh 2 2 Tin học 2.1 [ 二項 ] 2.1.1 cặp/bộ đôi [dyadic (a-no)] [ 二更 ] / NHỊ CANH...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.