Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にえき

Mục lục

Kinh tế

[ 荷役 ]

Chất xếp/bốc dỡ

Kỹ thuật

[ 荷役 ]

xếp dỡ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にえゆ

    Mục lục 1 [ 煮え湯 ] 1.1 / CHỬ THANG / 1.2 n 1.2.1 Nước sôi [ 煮え湯 ] / CHỬ THANG / n Nước sôi 煮え湯を飲まされる :bị...
  • にえる

    Mục lục 1 [ 煮える ] 1.1 v1, vi 1.1.1 phát cáu 1.1.2 chín/nhừ [ 煮える ] v1, vi phát cáu 心が煮える: cơn bực tức đang sôi...
  • にじ

    Mục lục 1 [ 二字 ] 1.1 / NHỊ TỰ / 1.2 n 1.2.1 hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) 2 [ 二次 ] 2.1 n 2.1.1...
  • にじき

    Mục lục 1 [ 二食 ] 1.1 / NHỊ THỰC / 1.2 n 1.2.1 Hai bữa ăn (một ngày) [ 二食 ] / NHỊ THỰC / n Hai bữa ăn (một ngày)
  • にじきおく

    Mục lục 1 [ 二次記憶 ] 1.1 / NHỊ THỨ KÝ ỨC / 1.2 n 1.2.1 bộ nhớ thứ cấp [ 二次記憶 ] / NHỊ THỨ KÝ ỨC / n bộ nhớ thứ...
  • にじきおくそうち

    Tin học [ 二次記憶装置 ] bộ lưu trữ thứ cấp [secondary storage]
  • にじきょく

    Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 2次局 ] 1.1.1 trạm thứ cấp/đài thứ cấp [secondary station] 1.2 [ 二次局 ] 1.2.1 trạm thứ cấp [secondary...
  • にじきょくじょうたい

    Tin học [ 二次局状態 ] trạng thái trạm thứ cấp [secondary station status]
  • にじくうき

    Kỹ thuật [ 二次空気 ] không khí thứ cấp [secondary air]
  • にじちょうさ

    Kinh tế [ 二次調査 ] nghiên cứu thứ cấp [secondary research (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • にじっせいき

    Mục lục 1 [ 二十世紀 ] 1.1 / NHỊ THẬP THẾ KỶ / 1.2 n 1.2.1 Thế kỷ hai mươi [ 二十世紀 ] / NHỊ THẬP THẾ KỶ / n Thế kỷ...
  • にじでーた

    Kinh tế [ 二次データ ] các dữ liệu thứ cấp [secondary data (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • にじでんあつ

    Kỹ thuật [ 二次電圧 ] điện áp thứ cấp [secondary voltage]
  • にじぶんけん

    Tin học [ 二次文献 ] tài liệu thứ cấp [secondary document]
  • にじほうていしき

    Mục lục 1 [ 二次方程式 ] 1.1 / NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC / 1.2 n 1.2.1 Phương trình bậc hai [ 二次方程式 ] / NHỊ THỨ PHƯƠNG...
  • にじほうでん

    Kỹ thuật [ 二次放電 ] xung điện thứ cấp [secondary discharge]
  • にじみ

    Kỹ thuật [ 滲み ] thấm [bleeding] Category : sơn [塗装] Explanation : 旧塗膜や下地の色が溶けだし、上塗り塗膜中ににじみ出てその部分だけ色が変わるようなトラブル。カタカナで言えば<ブリード>になる。旧塗膜や下地の塗膜性能が不充分な場合に起きる。また看板文字の上から直接塗装したり、ピッチやアスファルトが付着している上に塗装すると、にじみが出る。
  • にじみでる

    Mục lục 1 [ にじみ出る ] 1.1 v1 1.1.1 rỉ ra/ứa ra 2 [ 滲み出る ] 2.1 n 2.1.1 rỉ ra 2.1.2 rỉ [ にじみ出る ] v1 rỉ ra/ứa ra...
  • にじみやすいインク

    Mục lục 1 [ 滲み易いインク ] 1.1 / * DỊ / 1.2 n 1.2.1 mực thấm nhanh [ 滲み易いインク ] / * DỊ / n mực thấm nhanh
  • にじみ出る

    [ にじみでる ] v1 rỉ ra/ứa ra
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top