Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にくわえ

Mục lục

[ に加え ]

/ GIA /

exp

ngoài ra/thêm vào đó

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にくわえて

    Mục lục 1 [ に加えて ] 1.1 / GIA / 1.2 exp 1.2.1 ngoài ra/thêm vào đó [ に加えて ] / GIA / exp ngoài ra/thêm vào đó
  • にくよく

    Mục lục 1 [ 肉欲 ] 1.1 / NHỤC DỤC / 1.2 n 1.2.1 Lòng ham muốn về thể xác/nhục dục [ 肉欲 ] / NHỤC DỤC / n Lòng ham muốn...
  • にくようしゅ

    Mục lục 1 [ 肉用種 ] 1.1 / NHỤC DỤNG CHỦNG / 1.2 n 1.2.1 Các loại súc vật nuôi lấy thịt [ 肉用種 ] / NHỤC DỤNG CHỦNG /...
  • にくをひく

    Mục lục 1 [ 肉を挽く ] 1.1 n 1.1.1 bằm 1.1.2 băm [ 肉を挽く ] n bằm băm
  • にくをこまかくきる

    [ 肉を細かく切る ] n thái thịt
  • にくをやく

    [ 肉を焼く ] n nướng thịt
  • にくもりようせつ

    Kỹ thuật [ 肉盛溶接 ] sự hàn nổi mối hàn [overlaying]
  • にくん

    Mục lục 1 [ 二君 ] 1.1 / NHỊ QUÂN / 1.2 n 1.2.1 Hai người chủ [ 二君 ] / NHỊ QUÂN / n Hai người chủ
  • にくや

    Mục lục 1 [ 肉屋 ] 1.1 n 1.1.1 hàng thịt 1.1.2 cửa hàng thịt/quán bán thịt [ 肉屋 ] n hàng thịt cửa hàng thịt/quán bán thịt...
  • にくらべ

    Mục lục 1 [ に比べ ] 1.1 / TỶ / 1.2 exp 1.2.1 so sánh với [ に比べ ] / TỶ / exp so sánh với
  • にくらしい

    [ 憎らしい ] adj đáng ghét/ghê tởm 「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」 :\"Đôi...
  • にくるい

    Mục lục 1 [ 肉類 ] 1.1 / NHỤC LOẠI / 1.2 n 1.2.1 Loại thịt [ 肉類 ] / NHỤC LOẠI / n Loại thịt その飼育場の肉類の販売停止を命じる :Ra...
  • にくむ

    Mục lục 1 [ 憎む ] 1.1 / TẮNG / 1.2 n 1.2.1 chán ghét 1.3 v5m 1.3.1 ghét/ghê tởm/căm hờn/căm ghét 1.4 v5m 1.4.1 oán giận 1.5 v5m...
  • にぐう

    Mục lục 1 [ 二宮 ] 1.1 / NHỊ CUNG / 1.2 n 1.2.1 hai cung [ 二宮 ] / NHỊ CUNG / n hai cung Ghi chú: cung Hoàng hậu và cung Thái tử (cung...
  • にぐりひ

    Kinh tế [ 荷繰り費 ] phí san (hàng) [trimming charges] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • にぐるまうんそう

    Mục lục 1 [ 荷車運送 ] 1.1 n 1.1.1 chuyên chở đường bộ 2 Kinh tế 2.1 [ 荷車運送 ] 2.1.1 chuyên chở đường bộ [cartage] [...
  • にぐるまうんちん

    Mục lục 1 [ 荷車運賃 ] 1.1 n 1.1.1 cước đường bộ 2 Kinh tế 2.1 [ 荷車運賃 ] 2.1.1 cước đường bộ [cartage] [ 荷車運賃...
  • にそく

    Mục lục 1 [ 二足 ] 1.1 / NHỊ TÚC / 1.2 n 1.2.1 Hai đôi [ 二足 ] / NHỊ TÚC / n Hai đôi 二足歩行は四足歩行から進化して出てきた :Việc...
  • にそくどうぶつ

    Mục lục 1 [ 二足動物 ] 1.1 / NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT / 1.2 n 1.2.1 Động vật 2 chân [ 二足動物 ] / NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT / n Động...
  • にそくさんもん

    Mục lục 1 [ 二束三文 ] 1.1 / NHỊ THÚC TAM VĂN / 1.2 n 1.2.1 Với giá rất rẻ/rất rẻ 2 [ 二足三文 ] 2.1 / NHỊ TÚC TAM VĂN /...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top