Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にだんかこうせい

Tin học

[ 二段化構成 ]

cấu hình hai trạng thái [two stage configuration]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にだんベッド

    Mục lục 1 [ 二段ベッド ] 1.1 / NHỊ ĐOẠN / 1.2 n 1.2.1 Giường hai tầng [ 二段ベッド ] / NHỊ ĐOẠN / n Giường hai tầng
  • にちおう

    Mục lục 1 [ 日欧 ] 1.1 / NHẬT ÂU / 1.2 n 1.2.1 Nhật Bản và Châu Âu [ 日欧 ] / NHẬT ÂU / n Nhật Bản và Châu Âu
  • にちぎん

    [ 日銀 ] n ngân hàng của Nhật 日銀はドルを上昇させるために市場介入を繰り返しているがその効果は上がっていない :Việc...
  • にちぎんけん

    Mục lục 1 [ 日銀券 ] 1.1 / NHẬT NGÂN KHOÁN / 1.2 n 1.2.1 Trái phiếu của Ngân hàng Nhật Bản [ 日銀券 ] / NHẬT NGÂN KHOÁN /...
  • にちだく

    Mục lục 1 [ 日諾 ] 1.1 / NHẬT NẶC / 1.2 n 1.2.1 Nhật Bản và Nauy [ 日諾 ] / NHẬT NẶC / n Nhật Bản và Nauy
  • にちてんどうせつぞく

    Tin học [ 二地点同接続 ] kết nối điểm-điểm [point-to-point connection]
  • にちどく

    [ 日独 ] n Nhật-Đức
  • にちどくきょうかい

    Mục lục 1 [ 日独協会 ] 1.1 / NHẬT ĐỘC HIỆP HỘI / 1.2 n 1.2.1 Hiệp hội Nhật Bản - Đức [ 日独協会 ] / NHẬT ĐỘC HIỆP...
  • にちどくい

    Mục lục 1 [ 日独伊 ] 1.1 / NHẬT ĐỘC Y / 1.2 n 1.2.1 Nhật Bản - Đức - Italia [ 日独伊 ] / NHẬT ĐỘC Y / n Nhật Bản - Đức...
  • にちないしゅうき

    Mục lục 1 [ 日内周期 ] 1.1 / NHẬT NỘI CHU KỲ / 1.2 n 1.2.1 chu kỳ trong ngày [ 日内周期 ] / NHẬT NỘI CHU KỲ / n chu kỳ trong...
  • にちなんかいがん

    Mục lục 1 [ 日南海岸 ] 1.1 / NHẬT NAM HẢI NGẠN / 1.2 n 1.2.1 Bờ biển Nam Nhật Bản [ 日南海岸 ] / NHẬT NAM HẢI NGẠN / n...
  • にちぶ

    Mục lục 1 [ 日舞 ] 1.1 / NHẬT VŨ / 1.2 n 1.2.1 Điệu múa của Nhật Bản [ 日舞 ] / NHẬT VŨ / n Điệu múa của Nhật Bản
  • にちべつがいよう

    Tin học [ 日別概要 ] tổng quan nhật ký [daily overview]
  • にちべい

    [ 日米 ] n Nhật-Mỹ
  • にちべいきょう

    Mục lục 1 [ 日米協 ] 1.1 / NHẬT MỄ HIỆP / 1.2 n 1.2.1 Hiệp hội giao lưu văn hóa Nhật Mỹ [ 日米協 ] / NHẬT MỄ HIỆP / n...
  • にちべいぼうえき

    [ 日米貿易 ] n thương mại Nhật Mỹ
  • にちべいあんぜんほしょうじょうやく

    Mục lục 1 [ 日米安全保障条約 ] 1.1 / NHẬT MỄ AN TOÀN BẢO CHƯỚNG ĐIỀU ƯỚC / 1.2 n 1.2.1 Hiệp ước An ninh Nhật Mỹ [...
  • にちぼく

    Mục lục 1 [ 日墨 ] 1.1 / NHẬT MẶC / 1.2 n 1.2.1 Nhật Bản và Mehicô [ 日墨 ] / NHẬT MẶC / n Nhật Bản và Mehicô
  • にちぼつ

    Mục lục 1 [ 日没 ] 1.1 / NHẬT MỘT / 1.2 n 1.2.1 Hoàng hôn [ 日没 ] / NHẬT MỘT / n Hoàng hôn
  • にちぼつぜん

    Mục lục 1 [ 日没前 ] 1.1 / NHẬT MỘT TIỀN / 1.2 n 1.2.1 Trước hoàng hôn [ 日没前 ] / NHẬT MỘT TIỀN / n Trước hoàng hôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top