Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぬれそんほけん

Mục lục

[ 濡れ損保険 ]

exp

bảo hiểm tổn thất do bị thấm

Kinh tế

[ 濡れ損保険 ]

bảo hiểm tổn thất do bị thấm
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぬれて

    Mục lục 1 [ 濡れ手 ] 1.1 / NHU THỦ / 1.2 n 1.2.1 Tay ướt [ 濡れ手 ] / NHU THỦ / n Tay ướt
  • ぬれてであわ

    Mục lục 1 [ 濡れ手で粟 ] 1.1 / NHU THỦ TÚC / 1.2 exp 1.2.1 việc kiếm được tiền dễ dàng/việc kiếm được tiền mà không...
  • ぬれに

    Mục lục 1 [ 濡れ荷 ] 1.1 n 1.1.1 hàng bị thấm 2 Kinh tế 2.1 [ 濡れ荷 ] 2.1.1 hàng bị thấm [ 濡れ荷 ] n hàng bị thấm Kinh...
  • ぬれねずみ

    Mục lục 1 [ 濡れ鼠 ] 1.1 / NHU THỬ / 1.2 exp 1.2.1 sự ướt như chuột lột [ 濡れ鼠 ] / NHU THỬ / exp sự ướt như chuột lột
  • ぬれば

    Mục lục 1 [ 濡れ場 ] 1.1 / NHU TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 khung cảnh yêu đương trong kịch Kabuki [ 濡れ場 ] / NHU TRƯỜNG / n khung cảnh...
  • ぬればいろ

    Mục lục 1 [ 濡れ羽色 ] 1.1 / NHU VŨ SẮC / 1.2 n 1.2.1 Màu đen bóng [ 濡れ羽色 ] / NHU VŨ SẮC / n Màu đen bóng
  • ぬれがみ

    Mục lục 1 [ 濡れ髪 ] 1.1 / NHU PHÁT / 1.2 n 1.2.1 Tóc mới gội/tóc ướt [ 濡れ髪 ] / NHU PHÁT / n Tóc mới gội/tóc ướt
  • ぬれえん

    Mục lục 1 [ 濡れ縁 ] 1.1 / NHU DUYÊN / 1.2 n 1.2.1 Mái hiên mở [ 濡れ縁 ] / NHU DUYÊN / n Mái hiên mở
  • ぬれごと

    Mục lục 1 [ 濡れ事 ] 1.1 / NHU SỰ / 1.2 n 1.2.1 Hoạt cảnh yêu đương trong kịch Kabuki [ 濡れ事 ] / NHU SỰ / n Hoạt cảnh yêu...
  • ぬれごとし

    Mục lục 1 [ 濡れ事師 ] 1.1 / NHU SỰ SƯ / 1.2 n 1.2.1 Diễn viên đóng hoạt cảnh yêu đương trong kịch Kabuki [ 濡れ事師 ] /...
  • ぬれい

    [ ぬれ衣 ] n oan/oan uổng/oan ức (人)にぬれ衣を着せる: đổ oan cho ai (人)に殺人のぬれ衣を着せられる: đổ oan...
  • ぬれいろ

    Mục lục 1 [ 濡れ色 ] 1.1 / NHU SẮC / 1.2 n 1.2.1 Màu ướt [ 濡れ色 ] / NHU SẮC / n Màu ướt
  • ぬれせい

    Kỹ thuật [ ぬれ性 ] tính ẩm [wettability]
  • ぬれる

    Mục lục 1 [ 濡れる ] 1.1 v5s 1.1.1 đằm 1.2 v1 1.2.1 ướt/dính/đẫm [ 濡れる ] v5s đằm v1 ướt/dính/đẫm 濡れる手は感電しやすい:...
  • ぬれ衣

    [ ぬれい ] n oan/oan uổng/oan ức (人)にぬれ衣を着せる: đổ oan cho ai (人)に殺人のぬれ衣を着せられる: đổ oan...
  • ぬれ性

    Kỹ thuật [ ぬれせい ] tính ẩm [wettability]
  • ぬらぬら

    adv trơn/nhớt/dễ tuột
  • ぬらす

    Mục lục 1 [ 濡らす ] 1.1 n 1.1.1 dấn 1.2 v5s 1.2.1 làm ướt/làm ẩm [ 濡らす ] n dấn v5s làm ướt/làm ẩm 口を濡らす: sống...
  • ぬる

    Mục lục 1 [ 塗る ] 1.1 / ĐỒ / 1.2 n 1.2.1 sơn 1.2.2 quết 1.2.3 quét 1.2.4 chét 1.3 v5r 1.3.1 thoa/bôi/xoa 1.4 adv 1.4.1 xoa [ 塗る ] /...
  • ぬるぬる

    Mục lục 1 adj-na 1.1 nhớp nháp/sanh sánh/nhơn nhớt 2 n, vs, adv 2.1 trơn tuồn tuột/trơn nhẫy adj-na nhớp nháp/sanh sánh/nhơn nhớt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top