Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ねたばこ

Mục lục

[ 寝煙草 ]

/ TẨM YÊN THẢO /

n

Việc hút thuốc trên giường/việc vừa nằm vừa hút thuốc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ねたみ

    Mục lục 1 [ 妬み ] 1.1 / ĐỐ / 1.2 n 1.2.1 Lòng ghen tị/sự ganh tị [ 妬み ] / ĐỐ / n Lòng ghen tị/sự ganh tị 彼は私の新しいベンツを見ると妬みで顔色が変わった. :anh...
  • ねたいびょう

    Mục lục 1 [ 熱帯病 ] 1.1 / NHIỆT ĐỚI BỆNH / 1.2 n 1.2.1 Bệnh nhiệt đới [ 熱帯病 ] / NHIỆT ĐỚI BỆNH / n Bệnh nhiệt đới...
  • ねたむ

    Mục lục 1 [ 妬む ] 1.1 v5m 1.1.1 ấm ức/ghen tỵ 1.2 vs 1.2.1 ghen tức/ghen tị/ganh tị [ 妬む ] v5m ấm ức/ghen tỵ 私の成功を妬まないでくれ:...
  • ねぎ

    Mục lục 1 [ 葱 ] 1.1 n 1.1.1 hành 1.2 n 1.2.1 hành lá [ 葱 ] n hành n hành lá
  • ねぞう

    [ 寝相 ] n tư thế ngủ 寝相の悪さが引き起こす首の痛み :Bị sái cổ do nằm ngủ sai tư thế ひどく寝相の悪い人 :người...
  • ねぎりむし

    Mục lục 1 [ 根切り虫 ] 1.1 / CĂN THIẾT TRÙNG / 1.2 n 1.2.1 Sâu ngài đêm [ 根切り虫 ] / CĂN THIẾT TRÙNG / n Sâu ngài đêm Ghi...
  • ねぎわ

    Mục lục 1 [ 寝際 ] 1.1 / TẨM TẾ / 1.2 n 1.2.1 Lúc vừa chợp mắt [ 寝際 ] / TẨM TẾ / n Lúc vừa chợp mắt
  • ねぎる

    Mục lục 1 [ 値切る ] 1.1 n 1.1.1 dứt giá 1.2 v5r 1.2.1 mặc cả [ 値切る ] n dứt giá v5r mặc cả 私はそのラジカセを2万円に値切った。:...
  • ねくずれ

    Mục lục 1 [ 値崩れ ] 1.1 / TRỊ BĂNG / 1.2 n 1.2.1 sự sụt giá [ 値崩れ ] / TRỊ BĂNG / n sự sụt giá 地価の値崩れを予想する :Dự...
  • ねくたいのむすびめ

    [ ネクタイの結び目 ] n nút cà vạt
  • ねくび

    Mục lục 1 [ 寝首 ] 1.1 / TẨM THỦ / 1.2 n 1.2.1 đầu của một người đang ngủ [ 寝首 ] / TẨM THỦ / n đầu của một người...
  • ねくら

    Mục lục 1 [ 根暗 ] 1.1 / CĂN ÁM / 1.2 n 1.2.1 người có bản chất xấu 1.2.2 bản chất xấu/bản tính xấu [ 根暗 ] / CĂN ÁM...
  • ねぐい

    Mục lục 1 [ 寝食い ] 1.1 / TẨM THỰC / 1.2 n 1.2.1 sự ăn không ngồi rồi (không chịu làm việc) [ 寝食い ] / TẨM THỰC / n...
  • ねぐせ

    Mục lục 1 [ 寝癖 ] 1.1 / TẨM PHÍCH / 1.2 n 1.2.1 Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ [ 寝癖 ] / TẨM PHÍCH /...
  • ねぐるしい

    [ 寝苦しい ] adj khó ngủ 寝苦しい一夜を過ごす :Trải qua một đêm khó ngủ
  • ねだ

    Mục lục 1 [ 根太 ] 1.1 / CĂN THÁI / 1.2 n 1.2.1 Xà ngang/rầm (kiến trúc) [ 根太 ] / CĂN THÁI / n Xà ngang/rầm (kiến trúc)
  • ねだい

    Mục lục 1 [ 寝台 ] 1.1 / TẨM ĐÀI / 1.2 n 1.2.1 Cái giường [ 寝台 ] / TẨM ĐÀI / n Cái giường 赤ちゃんは、ひとりずつ幼児用寝台に寝かされた :Mỗi...
  • ねだん

    Mục lục 1 [ 値段 ] 1.1 n 1.1.1 giá trị 1.1.2 giá tiền 1.1.3 giá cả 2 Kinh tế 2.1 [ 値段 ] 2.1.1 giá cả/giá [price] [ 値段 ] n...
  • ねだんひょう

    Mục lục 1 [ 値段表 ] 1.1 / TRỊ ĐOẠN BIỂU / 1.2 n 1.2.1 bảng giá [ 値段表 ] / TRỊ ĐOẠN BIỂU / n bảng giá (人)に対して値段表価格の_%を値引きする :Giảm...
  • ねだんをあげる

    [ 値段を上げる ] n treo giá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top