Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ねんしょうしゃ

Mục lục

[ 年少者 ]

n

đàn em

[ 年少者 ]

/ NIÊN THIẾU GIẢ /

n

người thiếu niên
年少者に関する各種行為を禁止する :Cấm một số hành vi liên quan đến các em thiếu niên.
その年少者の名前は公表されなかった :Tên của em thiếu niên đó không được tiết lộ công khai.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ねんしょうろ

    Mục lục 1 [ 燃焼炉 ] 1.1 / NHIÊN THIÊU LÔ / 1.2 n 1.2.1 Lò đốt 1.3 n 1.3.1 lò lửa [ 燃焼炉 ] / NHIÊN THIÊU LÔ / n Lò đốt n lò...
  • ねんげつ

    [ 年月 ] n năm tháng/thời gian 年月を経る: trải qua năm tháng
  • ねんげん

    Mục lục 1 [ 年限 ] 1.1 n 1.1.1 hạn tuổi 2 [ 年限 ] 2.1 / NIÊN HẠN / 2.2 n 2.2.1 niên hạn [ 年限 ] n hạn tuổi [ 年限 ] / NIÊN...
  • ねんあけ

    Mục lục 1 [ 年明け ] 1.1 / NIÊN MINH / 1.2 n 1.2.1 năm mới [ 年明け ] / NIÊN MINH / n năm mới
  • ねんこう

    [ 年功 ] n công lao nhiều năm công tác 年功を積む: tích lũy kinh nghiệm
  • ねんこうちんぎん

    [ 年功賃金 ] n tiền lương chức vụ thâm niên
  • ねんこうじょれつせいど

    Mục lục 1 [ 年功序列制度 ] 1.1 / NIÊN CÔNG TỰ LIỆT CHẾ ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 chế độ thâm niên [ 年功序列制度 ] / NIÊN CÔNG...
  • ねんこうかほう

    [ 年功加俸 ] n sự tăng lương theo thâm niên
  • ねんこうせいど

    Mục lục 1 [ 年功制度 ] 1.1 / NIÊN CÔNG CHẾ ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 chế độ thâm niên [ 年功制度 ] / NIÊN CÔNG CHẾ ĐỘ / n chế...
  • ねんご

    Mục lục 1 [ 年後 ] 1.1 / NIÊN HẬU / 1.2 n 1.2.1 Những năm về sau [ 年後 ] / NIÊN HẬU / n Những năm về sau その法案の付則に_年後の見直し規定を盛り込むことを求める :Yêu...
  • ねんごにち

    Mục lục 1 [ 念五日 ] 1.1 / NIỆM NGŨ NHẬT / 1.2 n 1.2.1 ngày 25 (trong tháng) [ 念五日 ] / NIỆM NGŨ NHẬT / n ngày 25 (trong tháng)
  • ねんごろ

    Mục lục 1 [ 懇ろ ] 1.1 adj-na 1.1.1 lịch sự/nhã nhặn/hiếu khách/mến khách 1.2 n 1.2.1 sự lịch sự/sự nhã nhặn/sự hiếu...
  • ねんいり

    Mục lục 1 [ 念入り ] 1.1 adj-na 1.1.1 cẩn thận/chu đáo/tỉ mỉ 1.2 n 1.2.1 sự cẩn thận/sự chu đáo [ 念入り ] adj-na cẩn thận/chu...
  • ねんさい

    Mục lục 1 [ 年祭 ] 1.1 / NIÊN TẾ / 1.2 n 1.2.1 Ngày kỷ niệm [ 年祭 ] / NIÊN TẾ / n Ngày kỷ niệm 本校は来年百年祭をする. :Trường...
  • ねんさん

    Mục lục 1 [ 年産 ] 1.1 / NIÊN SẢN / 1.2 n 1.2.1 Sự sản xuất hàng năm [ 年産 ] / NIÊN SẢN / n Sự sản xuất hàng năm 年産_台の能力を持つ :Có...
  • ねんさんがく

    Mục lục 1 [ 年産額 ] 1.1 / NIÊN SẢN NGẠCH / 1.2 n 1.2.1 Sự sản xuất hàng năm [ 年産額 ] / NIÊN SẢN NGẠCH / n Sự sản xuất...
  • ねんかい

    Mục lục 1 [ 年会 ] 1.1 / NIÊN HỘI / 1.2 n 1.2.1 hội nghị thường niên [ 年会 ] / NIÊN HỘI / n hội nghị thường niên 更新料・年会費はございません。 :Không...
  • ねんかいひ

    Mục lục 1 [ 年会費 ] 1.1 / NIÊN HỘI PHÍ / 1.2 n 1.2.1 Chi phí hàng năm [ 年会費 ] / NIÊN HỘI PHÍ / n Chi phí hàng năm _ドルの年会費 :Phí...
  • ねんかんおよびしはんきごとのざんていぜいがくのしゅうせい

    Kinh tế [ 年間および四半期ごとの暫定税額の修正 ] Điều chỉnh số thuế tạm nộp cả năm và từng quý Category : Tài...
  • ねんかんしょとく

    [ 年間所得 ] n tiền thu vào trong năm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top