Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

のうぜい

[ 納税 ]

n

nộp thuế

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • のうぜいずみゆにゅうこうふとうわたし

    Kinh tế [ 納税済み輸入港埠頭渡し ] tại cầu cảng đã nộp thuế [exquay duty paid] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • のうぜいぎむ

    Mục lục 1 [ 納税義務 ] 1.1 n 1.1.1 Nghĩa vụ đóng thuế 2 Kinh tế 2.1 [ 納税義務 ] 2.1.1 Nghĩa vụ nộp thuế [Tax liability] [...
  • のうぜいがく

    Mục lục 1 [ 納税額 ] 1.1 / NẠP THUẾ NGẠCH / 1.2 n 1.2.1 tiền thuế [ 納税額 ] / NẠP THUẾ NGẠCH / n tiền thuế
  • のうぜいしゃ

    Mục lục 1 [ 納税者 ] 1.1 / NẠP THUẾ GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người đóng thuế [ 納税者 ] / NẠP THUẾ GIẢ / n Người đóng thuế
  • のうぜいする

    [ 納税する ] n đóng thuế
  • のうぜんかずら

    Mục lục 1 [ 凌霄花 ] 1.1 / LĂNG TIÊU HOA / 1.2 n 1.2.1 Hoa loa kèn [ 凌霄花 ] / LĂNG TIÊU HOA / n Hoa loa kèn
  • のうえにのせる

    [ の上に載せる ] exp đăng trên
  • のうえん

    Mục lục 1 [ 脳炎 ] 1.1 n 1.1.1 viêm não 1.1.2 bệnh viêm não 2 [ 農園 ] 2.1 / NÔNG VIÊN / 2.2 n 2.2.1 Đồn điền 2.3 n 2.3.1 trang trại...
  • のうじ

    Mục lục 1 [ 農事 ] 1.1 / NÔNG SỰ / 1.2 n 1.2.1 việc canh tác/việc nhà nông [ 農事 ] / NÔNG SỰ / n việc canh tác/việc nhà nông
  • のうじしけんじょう

    Mục lục 1 [ 農事試験場 ] 1.1 / NÔNG SỰ THÍ NGHIỆM TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 nơi thí nghiệm nông nghiệp [ 農事試験場 ] / NÔNG...
  • のうじょう

    Mục lục 1 [ 農場 ] 1.1 n 1.1.1 thôn trại 1.1.2 nông trường [ 農場 ] n thôn trại nông trường 国営農場: nông trường quốc...
  • のうじょうわたし

    Kinh tế [ 農場私 ] tại đồn điền/tại nông trường (điều kiện buôn bán) [explantation] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • のうじゅ

    Mục lục 1 [ 納受 ] 1.1 / NẠP THỤ / 1.2 n 1.2.1 Sự công nhận/sự tiếp nhận [ 納受 ] / NẠP THỤ / n Sự công nhận/sự tiếp...
  • のうじゅう

    Mục lục 1 [ 膿汁 ] 1.1 / NỒNG CHẤP / 1.2 n 1.2.1 Mủ [ 膿汁 ] / NỒNG CHẤP / n Mủ
  • のうじゅうけつ

    Mục lục 1 [ 脳充血 ] 1.1 / NÃO SUNG HUYẾT / 1.2 n 1.2.1 sự sung huyết não [ 脳充血 ] / NÃO SUNG HUYẾT / n sự sung huyết não
  • のうふ

    Mục lục 1 [ 納付 ] 1.1 / NẠP PHÓ / 1.2 n 1.2.1 Sự thanh toán/sự cung cấp 2 [ 農夫 ] 2.1 / NÔNG PHU / 2.2 n 2.2.1 Nông dân (nam) 2.3...
  • のうふずみのざんていぜいがくがぜいがくけっさんしんこくしょによるきんがくよりもすくない

    Kinh tế [ 納付済みの暫定税額が税額決算申告書による金額よりも少ない ] Số thuế tạm nộp thấp hơn số thuế phải...
  • のうふきん

    Mục lục 1 [ 納付金 ] 1.1 / NẠP PHÓ KIM / 1.2 n 1.2.1 tiền đóng góp [ 納付金 ] / NẠP PHÓ KIM / n tiền đóng góp
  • のうざしょう

    Mục lục 1 [ 脳挫傷 ] 1.1 / NÃO TỎA THƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 sự giập xương não [ 脳挫傷 ] / NÃO TỎA THƯƠNG / n sự giập xương...
  • のうしつ

    Mục lục 1 [ 脳室 ] 1.1 / NÃO THẤT / 1.2 n 1.2.1 não thất [ 脳室 ] / NÃO THẤT / n não thất Ghi chú: khoang có chứa não
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top