- Từ điển Nhật - Việt
のこす
Mục lục |
[ 残す ]
v5s
xếp
tiết kiệm/dành dụm
- 金を残す : dành dụm tiềm bạc
sót lại/để lại
- しゃべったことは風のごとく消えるが、ペンは跡を残す。 :Lời nói thì mất theo gió còn giấy bút sẽ để lại vết tích
- ~というメッセージをコンピュータに残す :Để lại lời nhắn ~ trên máy vi tính
để lại/truyền lại (hậu thế)
- 彼は1億円残して死んだ : ông ấy chết để lại 100 triệu yên.
- 彼は後世に名を残した : ông ấy để lại tiếng thơm cho hậu thế.
chừa lại
bỏ lại (phía sau)/bỏ sang một bên/tạm gác (công việc)
- (人・物を)後に残らせる: bắt bỏ (người, vật) lại phía sau
- 仕事を残しておく: tạm gác lại công việc
bám chặt (Sumô)
- 若乃花は土俵際で辛うじて残した : Wakanohana cố gắng bám chặt (kìm đối phương) bên rìa vòng đấu (Sumô)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
のこり
Mục lục 1 [ 残り ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 thặng số 1.1.2 cái còn lại/phần còn lại/phần rơi rớt lại [ 残り ] n, adj-no thặng... -
のこりび
Mục lục 1 [ 残り火 ] 1.1 / TÀN HỎA / 1.2 n 1.2.1 Than hồng [ 残り火 ] / TÀN HỎA / n Than hồng 残り火を燃え上がらせる :Đốt... -
のこりかもつ
Kinh tế [ 残り貨物 ] hàng còn lại (bảo hiểm ) [remaining cargo] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
のこりかもつ(ほけん)
[ 残り貨物(保険) ] n hàng còn lại (bảo hiểm) -
のこりもの
[ 残り物 ] n vật còn lại/còn lại 夕べの残り物がいっぱいある :Có rất nhiều đồ ăn còn lại từ tối qua パットは、冷蔵庫の残り物をすべて入れてキャセロールを作った :Một... -
のこらず
[ 残らず ] adv hoàn toàn/tất cả/toàn bộ/sạch sành sanh/tất tuột 君の知っていることを残らず聞かしてくれ: hãy nói... -
のこらずつかいはたす
Mục lục 1 [ 残らず使い果たす ] 1.1 adv 1.1.1 hết trụi 1.1.2 hết trơn [ 残らず使い果たす ] adv hết trụi hết trơn -
のこらずうちけす
[ 残らず打ち消す ] adv chối biến -
のこらずかる
[ 残らず刈る ] adv cắt trụi -
のこらずすくいとる
[ 残らずすくい取る ] adv vét sạch -
のこる
Mục lục 1 [ 残る ] 1.1 v5r 1.1.1 rơi rớt 1.1.2 còn lại/sót lại/còn [ 残る ] v5r rơi rớt còn lại/sót lại/còn 遠い山々に雪が残っている :... -
のこ盤
Kỹ thuật [ のこばん ] máy khâu/máy may [sawing machine] -
のう
Mục lục 1 [ 能 ] 1.1 / NĂNG / 1.2 n 1.2.1 năng lực/tài năng/bản lĩnh 1.2.2 kịch nô 1.2.3 hiệu lực/hiệu quả 2 [ 脳 ] 2.1 n 2.1.1... -
のうずい
[ 脳髄 ] n não Ghi chú: ngôn ngữ dùng trong y học -
のうたん
[ 濃淡 ] n sự đậm nhạt 濃淡法: cách phối hợp đậm nhạt -
のうぎょぐ
[ 農漁具 ] n nông ngư cụ -
のうぎょみん
Mục lục 1 [ 農漁民 ] 1.1 / NÔNG NGƯ DÂN / 1.2 n 1.2.1 nông ngư dân [ 農漁民 ] / NÔNG NGƯ DÂN / n nông ngư dân -
のうぎょう
Mục lục 1 [ 農業 ] 1.1 n 1.1.1 nông nghiệp 1.1.2 nghề làm ruộng 1.1.3 ngành nông nghiệp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 農業 ] 2.1.1 nông nghiệp... -
のうぎょうきかい
Mục lục 1 [ 農業機械 ] 1.1 n 1.1.1 máy nông nghiệp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 農業機械 ] 2.1.1 máy nông nghiệp [agricultural machine] [ 農業機械... -
のうぎょうきょうどうくみあい
Mục lục 1 [ 農業協同組合 ] 1.1 / NÔNG NGHIỆP HIỆP ĐỒNG TỔ HỢP / 1.2 n 1.2.1 Hợp tác xã nông nghiệp [ 農業協同組合 ]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.