- Từ điển Nhật - Việt
はっちゅう
Mục lục |
[ 発注 ]
n
đơn đặt hàng
[ 発注する ]
vs
đặt hàng
- 政治家が金銭的な見返りを受けて建設会社においしい事業を発注すると、納税者は搾取されたように感じる :Người nộp thuế cảm thấy bị lừa gạt khi các chính trị gia đưa ra các họp đồng ngon lành cho các công ty xây dựng để đổi lấy tiền bạc.
- 売り手が適時に下請業者に発注していない場合、(商品到着の遅延の理由として)不可抗力は適用されないものとする。:Trường hợp bên bá
Kinh tế
[ 発注 ]
sự đặt hàng [placement of an order]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
はっちゅうてん
Kinh tế [ 発注点 ] điểm đặt hàng [Order Point] Explanation : 在庫切れをおこさないようにするため、あらかじめ設定しておいた在庫水準を発注点という。在庫数が減少して発注点に達した時に発注する。 -
はってん
Mục lục 1 [ 発展 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát triển 2 [ 発展する ] 2.1 vs 2.1.1 phát triển [ 発展 ] n sự phát triển ~といった分野における研究の急速な発展 :Phát... -
はってんとじょうこく
[ 発展途上国 ] n các nước đang phát triển 発展途上国が規制機関を作ったり強化したりするためのたくさんの技術的支援を行う :Hỗ... -
はってんする
Mục lục 1 [ 発展する ] 1.1 vs 1.1.1 triển 1.1.2 mở mang 1.1.3 hưng phát 2 Kinh tế 2.1 [ 発展する ] 2.1.1 phát triển (của cá nhân/doanh... -
はっと
adv sửng sốt/ngạc nhiên -
はっとする
vs sửng sốt/ngạc nhiên -
はっぱ
[ 葉っぱ ] n lá cây 秋の葉っぱの赤や黄色: màu vàng và đỏ của lá mùa thu -
はっぴょう
Mục lục 1 [ 発表 ] 1.1 vs 1.1.1 công bố 1.2 n 1.2.1 sự phát biểu/ sự công bố/ thông báo 2 [ 発表する ] 2.1 vs 2.1.1 phát biểu... -
はっぴょうしゃ
Mục lục 1 [ 発表者 ] 1.1 / PHÁT BIỂU GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người phát ngôn/người phát biểu [ 発表者 ] / PHÁT BIỂU GIẢ / n Người... -
はっぷん
Mục lục 1 [ 発憤 ] 1.1 n 1.1.1 sự hứng khởi hưng phấn/sự nổi hứng 2 [ 発憤する ] 2.1 vs 2.1.1 hứng khởi/nổi hứng [ 発憤... -
はっぽう
Mục lục 1 [ 八方 ] 1.1 n 1.1.1 tám hướng 2 [ 発泡 ] 2.1 n 2.1.1 sự sủi bọt/sự tạo bọt/sự nổi bọt/sự phát bọt 3 [ 発砲... -
はっぽうざい
Kỹ thuật [ 発泡剤 ] chất phát bọt [blowing agent, sponging agent] Category : cao su [ゴム] -
はっしゃ
Mục lục 1 [ 発射 ] 1.1 vs 1.1.1 phát súng 1.2 n 1.2.1 sự bắn tên 1.3 n 1.3.1 sự phóng 2 [ 発射する ] 2.1 vs 2.1.1 phóng 2.1.2 bắn... -
はっしゃだい
Mục lục 1 [ 発射台 ] 1.1 / PHÁT XẠ ĐÀI / 1.2 n 1.2.1 bệ phóng/đài phóng [ 発射台 ] / PHÁT XẠ ĐÀI / n bệ phóng/đài phóng... -
はっしゃじこくひょう
[ 発車時刻表 ] n bảng giờ tàu chạy -
はっしゃする
Mục lục 1 [ 発射する ] 1.1 vs 1.1.1 xạ 1.1.2 bắn tên [ 発射する ] vs xạ bắn tên ~に向けて新型2段式弾道ミサイルを発射する:Bắn... -
はっしゃやく
Mục lục 1 [ 発射薬 ] 1.1 / PHÁT XẠ DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 chất nổ đẩy [ 発射薬 ] / PHÁT XẠ DƯỢC / n chất nổ đẩy -
はっしん
Mục lục 1 [ 発信 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát thư/sự phát báo 1.1.2 sự phát ra tín hiệu 2 [ 発振 ] 2.1 / PHÁT CHẤN / 2.2 n 2.2.1 Sự... -
はっしんき
Mục lục 1 [ 発振器 ] 1.1 / PHÁT CHẤN KHÍ / 1.2 n 1.2.1 Bộ dao động 2 Kỹ thuật 2.1 [ 発振器 ] 2.1.1 thiết bị tạo dao động... -
はっしんきょてん
Tin học [ 発信拠点 ] điểm truyền tin [transmission point]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.