- Từ điển Nhật - Việt
はつばい
Mục lục |
[ 発売 ]
n
sự bán ra
- その製品の発売が、そんなに先のことでなければいいんだが。 :Hy vọng sản phẩm đó sẽ có mặt trên thị trường trong tương lai không xa.
- 御社の新ブランド「ピュア&ナチュラル」として発売された数種の製品は大変素晴らしく、とても満足していることをお伝えしたくて筆をとりました。 :Xin chúc mừng ông đã sản xuất được những sản phẩm tuyệt hảo trong dòng sản phẩm mới
phát mãi
[ 発売する ]
vs
bán ra/ phát hành/ ra mắt
- 次のバージョンをいつ発売するか教えていただきたいのですが。:Chúng tôi muốn biết khi nào thi ông định phát hành phiên bản mới.
- その会社は来月、新商品を発売する予定だ :Công ty đang có kế hoạch ra mắt sản phẩm mới trong tháng tới.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
はつひ
Mục lục 1 [ 初日 ] 1.1 / SƠ NHẬT / 1.2 n 1.2.1 bình minh ngày đầu năm [ 初日 ] / SƠ NHẬT / n bình minh ngày đầu năm 面接の際に申し上げましたとおり、9月18日(月)が勤務の初日になります。 :Như... -
はつひので
Mục lục 1 [ 初日の出 ] 1.1 / SƠ NHẬT XUẤT / 1.2 exp 1.2.1 bình minh ngày đầu năm [ 初日の出 ] / SƠ NHẬT XUẤT / exp bình minh... -
はつびょうする
Mục lục 1 [ 発病する ] 1.1 n 1.1.1 phát bệnh 1.1.2 lâm bệnh (lâm bịnh) [ 発病する ] n phát bệnh 狂犬病の菌が神経系にはいり脳まで行くと、半月から2ヶ月で発病する。:... -
はつみ
Mục lục 1 [ 初巳 ] 1.1 / SƠ TỴ / 1.2 n 1.2.1 Ngày Tỵ đầu tiên trong năm [ 初巳 ] / SƠ TỴ / n Ngày Tỵ đầu tiên trong năm -
はつみみ
Mục lục 1 [ 初耳 ] 1.1 / SƠ NHĨ / 1.2 n 1.2.1 Cái mới nghe lần đầu [ 初耳 ] / SƠ NHĨ / n Cái mới nghe lần đầu へえー。それは初耳だわ。もう日本のサラリーマンが電車でマンガを読んでいるのを見ても、変だとは言えないわね! :Hmm...lần... -
はつがま
Mục lục 1 [ 初釜 ] 1.1 / SƠ PHỦ / 1.2 n 1.2.1 lễ uống trà đầu năm mới [ 初釜 ] / SƠ PHỦ / n lễ uống trà đầu năm mới -
はつがんぶっしつ
Mục lục 1 [ 発癌物質 ] 1.1 / PHÁT NHAM VẬT CHẤT / 1.2 n 1.2.1 Chất gây bệnh ung thư [ 発癌物質 ] / PHÁT NHAM VẬT CHẤT / n Chất... -
はつがんせい
Mục lục 1 [ 発がん性 ] 1.1 / PHÁT TÍNH / 1.2 n 1.2.1 tính phát sinh ung thư 2 [ 発癌性 ] 2.1 / PHÁT NHAM TÍNH / 2.2 n 2.2.1 tính phát... -
はつえき
Mục lục 1 [ 発駅 ] 1.1 vs 1.1.1 ga đi 2 Kinh tế 2.1 [ 発駅 ] 2.1.1 ga đi [station of origin] [ 発駅 ] vs ga đi Kinh tế [ 発駅 ] ga đi... -
はつえん
[ 発煙 ] n sự bốc khói 希発煙硝酸 :Sự bay hơi nhẹ của chất nitric acid. 発煙弾を投げつける :ném lựu đạn khói -
はつえんとう
[ 発煙筒 ] n lư trầm hương -
はつじょうき
Mục lục 1 [ 発情期 ] 1.1 / PHÁT TÌNH KỲ / 1.2 n 1.2.1 kỳ động dục [ 発情期 ] / PHÁT TÌNH KỲ / n kỳ động dục 分娩後無発情期 :Sau... -
はつじょうする
Mục lục 1 [ 発情する ] 1.1 / PHÁT TÌNH / 1.2 vs 1.2.1 động dục (động vật giống đực) [ 発情する ] / PHÁT TÌNH / vs động... -
はつしも
Mục lục 1 [ 初霜 ] 1.1 / SƠ SƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 màn sương đầu tiên trong năm [ 初霜 ] / SƠ SƯƠNG / n màn sương đầu tiên trong... -
はつけんげん
[ 発権限 ] n quyền phát ngôn -
はつこい
[ 初恋 ] n mối tình đầu 初恋は印象に深く残るものである。時には一生忘れられない。: Mối tình đầu bao giờ cũng... -
はつごおり
Mục lục 1 [ 初氷 ] 1.1 / SƠ BĂNG / 1.2 n 1.2.1 lớp băng đầu tiên trong mùa đông [ 初氷 ] / SƠ BĂNG / n lớp băng đầu tiên trong... -
はついく
Mục lục 1 [ 発育 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát dục/ phát triển 2 [ 発育する ] 2.1 vs 2.1.1 phát dục/ phát triển [ 発育 ] n sự phát... -
はつめい
Mục lục 1 [ 発明 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát minh 2 [ 発明する ] 2.1 vs 2.1.1 phát minh [ 発明 ] n sự phát minh 国際競争に耐え得る発明 :Những... -
はつめいか
Mục lục 1 [ 発明家 ] 1.1 / PHÁT MINH GIA / 1.2 n 1.2.1 Nhà phát minh [ 発明家 ] / PHÁT MINH GIA / n Nhà phát minh 発明家は自分の発明の特許を申請した :Nhà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.