Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

はらいこむ

Mục lục

[ 払い込む ]

n

giao nạp
đóng

v5m

giao nộp/giao tiền
(~について)保険料を払い込む :Nộp tiền bảo hiểm về
借金を全額払い込む :Trả hết khoản tiền vay

v5m

nộp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • はらいすぎ

    Kinh tế [ 払いすぎ ] trả thừa [overpayment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • はらいもどし

    Mục lục 1 [ 払い戻し ] 1.1 v5m 1.1.1 hoàn trả (tiền) 2 Kinh tế 2.1 [ 払い戻し ] 2.1.1 bớt giá [rebate] 2.2 [ 払い戻し ] 2.2.1...
  • はらいもどす

    [ 払い戻す ] v5s trả lại/hoàn trả/trả 代金を払い戻す: trả tiền hàng
  • はらいもどる

    [ 払い戻る ] v5s bớt giá
  • はらう

    Mục lục 1 [ 払う ] 1.1 v5s 1.1.1 trả tiền 1.1.2 trả 1.1.3 phủi đi/quét đi 1.1.4 lấy đi 1.1.5 biểu thị 1.1.6 bê/chuyển dời...
  • はらさき

    n mổ bụng
  • はらす

    Mục lục 1 [ 腫らす ] 1.1 n 1.1.1 phồng da 1.1.2 phồng 2 [ 晴らす ] 2.1 v5s 2.1.1 xua đuổi đi/làm tan đi/xua tan 2.1.2 làm khoẻ người...
  • はらをおさえる

    [ 腹をおさえる ] n ôm bụng
  • はらをたてる

    Mục lục 1 [ 腹を立てる ] 1.1 n 1.1.1 tức tối 1.1.2 tức bực 1.1.3 phát phiền 1.1.4 nóng mặt 1.1.5 nóng giận 1.1.6 hờn giận...
  • はらん

    Mục lục 1 [ 波乱 ] 1.1 n 1.1.1 sóng gió (rắc rối)/tranh chấp/rắc rối 1.1.2 cuộc sống chìm nổi/sự chìm nổi/sự lên voi xuống...
  • はらんをおこす

    [ 波乱を起こす ] n nổi loạn
  • はらむ

    Mục lục 1 [ 孕む ] 1.1 v5m 1.1.1 chứa đựng 1.1.2 căng phồng/no (cánh buồm) [ 孕む ] v5m chứa đựng 潜在的な危険性をはらむ:...
  • はる

    Mục lục 1 [ 春 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 xuân 1.1.2 mùa xuân 2 [ 張る ] 2.1 v5r 2.1.1 vênh vang/khoe khoang 2.1.2 căng 2.2 vt 2.2.1 căng cứng...
  • はるのめかみ

    [ 春の女神 ] n-adv, n-t chúa xuân
  • はるばしょ

    Mục lục 1 [ 春場所 ] 1.1 / XUÂN TRƯỜNG SỞ / 1.2 n 1.2.1 Cuộc đấu sumo mùa xuân [ 春場所 ] / XUÂN TRƯỜNG SỞ / n Cuộc đấu...
  • はるまき

    Mục lục 1 [ 春巻き ] 1.1 / XUÂN QUYỂN / 1.2 n 1.2.1 nem rán [ 春巻き ] / XUÂN QUYỂN / n nem rán
  • はるまつり

    Mục lục 1 [ 春祭り ] 1.1 / XUÂN TẾ / 1.2 n 1.2.1 lễ hội mùa xuân [ 春祭り ] / XUÂN TẾ / n lễ hội mùa xuân
  • はるさき

    Mục lục 1 [ 春先 ] 1.1 / XUÂN TIÊN / 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 đầu xuân [ 春先 ] / XUÂN TIÊN / n-adv, n-t đầu xuân
  • はるさめ

    Mục lục 1 [ 春雨 ] 1.1 exp 1.1.1 bún tàu 2 [ 春雨 ] 2.1 / XUÂN VŨ / 2.2 n 2.2.1 mưa xuân 2.3 n 2.3.1 miến [ 春雨 ] exp bún tàu [ 春雨...
  • はるか

    Mục lục 1 [ 遥か ] 1.1 adj-na 1.1.1 xa xưa/xa/xa xôi 1.2 adv 1.2.1 xa/xa tít 1.3 n 1.3.1 xa/xa xôi/nơi xa [ 遥か ] adj-na xa xưa/xa/xa xôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top