- Từ điển Nhật - Việt
ばね
Mục lục |
[ 発条 ]
/ PHÁT ĐIỀU /
n
sự co giãn/tính đàn hồi
- 発条ランセット :Vòm co dãn.
lò xo
n
ruột gà
Kỹ thuật
lò xo [spring]
Xem thêm các từ khác
-
ばしゃ
xe ngựa -
ばけん
vé cá cược (đua ngựa), 馬券販売額から的中馬券の払戻金などを差し引いた残高 :lợi nhuận kiếm được sau khấu... -
ばける
biến hoá, làm hư/làm hỏng [to corrupt], キツネが女に~。: hồ li biến thành cô gái -
ばげん
từ ngữ để nhục mạ -
ばい
sự gấp đôi, gấp đôi, làm gấp đôi/làm tăng gấp đôi -
ばいぞう
sự tăng gấp đôi, bội tăng, tăng gấp đôi, 産量が倍増する: sản lượng tăng gấp đôi -
ばいそく
tốc độ (của ổ cds) [speed (of cd rom drives)] -
ばいてん
quầy bán hàng -
ばいぼく
nghề bói toán -
ばいえん
bồ hóng, khói và muội than/bồ hóng [smoke and soot], muội -
ばいじん
sự thiêu/sự nung [roasting] -
ばいしゃく
sự làm mai/sự làm mối/sự mai mối, làm mai/làm mối/mai mối -
ばいしん
hội thẩm, sự bồi thẩm [jury], 陪審員: hội thẩm viên, category : luật [法務], explanation : 国民の中から選ばれた一般の人々が、裁判の審理に参与する制度。日本では1923年(大正12)の陪審法で定められたが、十分な成果をみないまま43年(昭和18)に施行を停止され現在に至っている。,... -
ばいかい
môi giới/sự trung gian -
ばいせき
phụ tá, làm phụ tá -
ばいよう
nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng/sự nuôi cấy, bồi dưỡng/nuôi cấy/vun trồng -
ばいやく
hợp đồng bán hàng -
ばか
sai/thiệt/không lợi, ngu/ngốc, ngu xuẩn/hồ đồ, khó sử dụng, huyên thuyên/không có giá trị/không hợp lý, đáng coi thường/đáng... -
ばかす
làm mê hoặc/ hút hồn/ quyến rũ, 男は美しい娘に姿を変えた狐に化かされた: Đàn ông bị hồ ly đã biến thành gái đẹp... -
ばかり
duy chỉ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.