Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひきわたしのいっぱんじょうけん

Mục lục

[ 引渡しの一般条件 ]

v1

điều kiện chung giao hàng

Kinh tế

[ 引渡しの一般条件 ]

điều kiện chung giao hàng [general conditions of delivery]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひきわたしび

    Mục lục 1 [ 引渡し日 ] 1.1 v1 1.1.1 ngày giao 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡日 ] 2.1.1 ngày giao [date of delivery/delivery date] [ 引渡し日 ]...
  • ひきわたしえんき

    [ 引渡し延期 ] v1 hoãn giao
  • ひきわたしえんちょう

    Kinh tế [ 引渡延長 ] hoãn giao [postponement of delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ひきわたしじき

    Mục lục 1 [ 引渡し時期 ] 1.1 v1 1.1.1 hạn giao 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡時期 ] 2.1.1 hạn giao [time of delivery] [ 引渡し時期 ] v1 hạn...
  • ひきわたしじょうけん

    Mục lục 1 [ 引渡し条件 ] 1.1 v1 1.1.1 điều kiện giao hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡条件 ] 2.1.1 điều kiện giao hàng [terms of delivery]...
  • ひきわたしじょうけんC.I.F

    Kinh tế [ 引渡条件C.I.F ] bán C.I.F [sale delivered C.I.F] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ひきわたしふのう

    Kinh tế [ 引渡不能 ] không thể giao hàng [failure to deliver] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ひきわたしふりこう

    Kinh tế [ 引渡不履行 ] không giao hàng [non-delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ひきわたしふりこうにたいするていそ

    Kinh tế [ 引渡不履行に対する提訴 ] kiện không giao hàng [action for non-delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ひきわたししょるいひきかえ

    Mục lục 1 [ 引渡し書類引き換え ] 1.1 v1 1.1.1 chuộc chứng từ gửi hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡書類引換え ] 2.1.1 chuộc chứng...
  • ひきわたしけいやく

    Mục lục 1 [ 引渡契約 ] 1.1 v1 1.1.1 hợp đồng giao nhận 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡契約 ] 2.1.1 hợp đồng giao nhận [forwarding contract]...
  • ひきわたしこう

    Mục lục 1 [ 引渡港 ] 1.1 v1 1.1.1 cảng giao 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡港 ] 2.1.1 cảng giao [port of delivery] [ 引渡港 ] v1 cảng giao Kinh...
  • ひきわたしさしずしょ

    Mục lục 1 [ 引渡し指図書 ] 1.1 v1 1.1.1 giấy yêu cầu giao 2 Kinh tế 2.1 [ 引渡指図書 ] 2.1.1 giấy yêu cầu giao [tender of delivery]...
  • ひきわたす

    [ 引き渡す ] v5r bàn giao (警察などに)(人)を引き渡す: ban giao (ai đó) (cho cảnh sát)
  • ひきわけ

    Mục lục 1 [ 引き分け ] 1.1 n 1.1.1 hoà/huề/ngang điểm 2 [ 引分け ] 2.1 n 2.1.1 sự hòa (tỷ số)/sự ngang điểm [ 引き分け...
  • ひきよせる

    Mục lục 1 [ 引き寄せる ] 1.1 n 1.1.1 lôi cuốn 1.1.2 kéo lại 1.1.3 giật 1.1.4 dành 2 [ 引寄せる ] 2.1 n 2.1.1 hấp [ 引き寄せる...
  • ひきもどす

    Mục lục 1 [ 引き戻す ] 1.1 v5s 1.1.1 kéo về/đón về 2 [ 引戻す ] 2.1 v5s 2.1.1 kéo về/đón về [ 引き戻す ] v5s kéo về/đón...
  • ひきもの

    Mục lục 1 [ 引き物 ] 1.1 / DẪN VẬT / 1.2 n 1.2.1 quà tặng [ 引き物 ] / DẪN VẬT / n quà tặng
  • ひきんぞく

    Mục lục 1 [ 卑金属 ] 1.1 / TY KIM THUỘC / 1.2 n 1.2.1 Kim loại thường 2 [ 非金属 ] 2.1 / PHI KIM THUỘC / 2.2 n 2.2.1 phi kim 3 Kỹ...
  • ひきんぞくたぐい

    Kỹ thuật [ 非金属類 ] phi kim loại Category : khai thác mỏ [開拓]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top