Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひとこと

Mục lục

[ 一言 ]

/ NHẤT NGÔN /

n

một lời
私のあなたへの気持は、一言で言って、混乱している :Cảm giác của tôi với bạn, chỉ một lời thôi đó là khó hiểu.
その最後の一言に少し皮肉の気持ちがこもっているのを感じる :Phát hiện ra chút chỉ trích trong câu cuối cùng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひとことふたこと

    [ 一言二言 ] exp một hai lời/ đôi lời 一言二言言う :có một vài nhận xét/ có đôi lời nhận xét 一言二言口を挟む :ngậm...
  • ひとこともいわず

    Mục lục 1 [ 一言も言わず ] 1.1 / NHẤT NGÔN NGÔN / 1.2 exp 1.2.1 không nói một lời nào [ 一言も言わず ] / NHẤT NGÔN NGÔN...
  • ひとこともいわない

    [ 一言も言わない ] exp im mồm
  • ひとごみ

    [ 人込み ] n đám đông người 人の背を高く、脚を長く見せてくれるからですよ。厚底靴を履くと、人込みで目立つんです。 :Chúng...
  • ひとごえ

    Mục lục 1 [ 人声 ] 1.1 / NHÂN ÂM / 1.2 n 1.2.1 tiếng người [ 人声 ] / NHÂN ÂM / n tiếng người ~の向こうから近づいてくる人声に気付く :Tôi...
  • ひとごこち

    Mục lục 1 [ 人心地 ] 1.1 / NHÂN TÂM ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 Sự ý thức [ 人心地 ] / NHÂN TÂM ĐỊA / n Sự ý thức 人心地がつく :có...
  • ひとごろし

    [ 人殺し ] n vụ án mạng なぜ彼は殺人[人殺し]にかかわった[手を貸した]のだろうか? :Vì sao anh ta lại mắc...
  • ひとうじせいでんそう

    Tin học [ 非等時性伝送 ] truyền không đồng bộ/truyền dị bộ [anisochronous transmission]
  • ひとうかえんざん

    Tin học [ 非等価演算 ] phép XOR [non-equivalence operation/EXCLUSIVE-OR operation]
  • ひとさがし

    Mục lục 1 [ 人探し ] 1.1 / NHÂN THÁM / 1.2 n 1.2.1 sự tìm kiếm người [ 人探し ] / NHÂN THÁM / n sự tìm kiếm người
  • ひとさしゆび

    Mục lục 1 [ 人差し指 ] 1.1 n 1.1.1 ngón trỏ 1.1.2 ngón tay trỏ [ 人差し指 ] n ngón trỏ ngón tay trỏ 両手の人差し指だけでピアノを弾くこと :Chơi...
  • ひとさかり

    Mục lục 1 [ 一盛り ] 1.1 / NHẤT THỊNH / 1.2 n 1.2.1 Sự thịnh vượng nhất thời [ 一盛り ] / NHẤT THỊNH / n Sự thịnh vượng...
  • ひとさらい

    Mục lục 1 [ 人攫い ] 1.1 / NHÂN QUẮC / 1.2 n 1.2.1 sự bắt cóc/kẻ bắt cóc [ 人攫い ] / NHÂN QUẮC / n sự bắt cóc/kẻ bắt...
  • ひとかげ

    Mục lục 1 [ 火蜥蜴 ] 1.1 / HỎA * * / 1.2 n 1.2.1 Con rồng lửa/con kỳ giông 2 [ 人影 ] 2.1 n 2.1.1 cái bóng của người/linh hồn/tâm...
  • ひとかげをみとめる

    Mục lục 1 [ 人影を認める ] 1.1 / NHÂN ẢNH NHẬN / 1.2 exp 1.2.1 dựng lên hình ảnh (của ai đó) [ 人影を認める ] / NHÂN ẢNH...
  • ひと休み

    [ ひとやすみ ] n sự nghỉ ngơi/lúc thư thái
  • ひとり

    Mục lục 1 [ 一人 ] 1.1 / NHẤT NHÂN / 1.2 n 1.2.1 một người 2 [ 独り ] 2.1 n 2.1.1 một người 2.1.2 độc 2.2 adv 2.2.1 độc thân...
  • ひとりずまい

    Mục lục 1 [ 独リ住まい ] 1.1 / ĐỘC TRÚ / 1.2 n 1.2.1 Sống một mình [ 独リ住まい ] / ĐỘC TRÚ / n Sống một mình
  • ひとりぐらし

    Mục lục 1 [ ひとり暮し ] 1.1 n 1.1.1 cuộc sống đơn độc/sống một mình/sống cô độc 2 [ 一人暮らし ] 2.1 n 2.1.1 sống...
  • ひとりっこ

    [ 一人っ子 ] n con một
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top