Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひみつろうせつ

Mục lục

[ 秘密漏洩 ]

/ BÍ MẬT LẬU TIẾT /

n

sự tiết lộ bí mật

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひみつろうせつざい

    Mục lục 1 [ 秘密漏洩罪 ] 1.1 / BÍ MẬT LẬU TIẾT TỘI / 1.2 n 1.2.1 Tội tiết lộ bí mật [ 秘密漏洩罪 ] / BÍ MẬT LẬU TIẾT...
  • ひみつをろうえいする

    [ 秘密を漏洩する ] adj-na rò rỉ bí mật
  • ひみつをもらす

    Mục lục 1 [ 秘密を漏らす ] 1.1 / BÍ MẬT LẬU / 1.2 adj-na 1.2.1 Tiết lộ bí mật [ 秘密を漏らす ] / BÍ MẬT LẬU / adj-na Tiết...
  • ひみんしゅ

    Mục lục 1 [ 非民主 ] 1.1 / PHI DÂN CHỦ / 1.2 n 1.2.1 sự phi dân chủ [ 非民主 ] / PHI DÂN CHỦ / n sự phi dân chủ
  • ひがた

    [ 干潟 ] n bãi cát lộ ra sau khi thủy triều xuống
  • ひがつく

    Mục lục 1 [ 火がつく ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 bén lửa 1.1.2 bắt lửa [ 火がつく ] n, n-suf bén lửa bắt lửa
  • ひぜつえんぞうふくき

    Tin học [ 非絶縁増幅器 ] âm li phi biệt lập [non-isolated amplifier]
  • ひがみ

    [ 僻み ] n sự trái tính/sự thiên kiến/sự khó tính/sự ngỗ nghịch/sự ngỗ ngược 僻み根性: tính cách ngỗ ngược
  • ひがえり

    [ 日帰り ] n hành trình trong ngày 今では大阪から東京まで日帰りができてしまう: Bây giờ, chỉ mất một ngày để đi...
  • ひがし

    Mục lục 1 [ 東 ] 1.1 n 1.1.1 đông 2 [ 東 ] 2.1 / ĐÔNG / 2.2 n 2.2.1 Hướng Đông [ 東 ] n đông [ 東 ] / ĐÔNG / n Hướng Đông 東に向かって飛ぶ飛行機が頭上に見えてくるでしょう :Có...
  • ひがしずむ

    [ 日が沈む ] n tà dương
  • ひがしぐち

    Mục lục 1 [ 東口 ] 1.1 / ĐÔNG KHẨU / 1.2 n 1.2.1 cửa Đông/lối vào phía Đông [ 東口 ] / ĐÔNG KHẨU / n cửa Đông/lối vào...
  • ひがしはんきゅう

    Mục lục 1 [ 東半球 ] 1.1 / ĐÔNG BÁN CẦU / 1.2 n 1.2.1 Bán cầu Đông [ 東半球 ] / ĐÔNG BÁN CẦU / n Bán cầu Đông 東半球で :ở...
  • ひがしみなみ

    Mục lục 1 [ 東南 ] 1.1 / ĐÔNG NAM / 1.2 n 1.2.1 Đông Nam [ 東南 ] / ĐÔNG NAM / n Đông Nam 何人もの農家の男性が、東南アジア出身の女性と結婚している。 :nhiều...
  • ひがしあじあきょうぎたいかいれんごう

    [ 東アジア競技大会連合 ] n Hiệp hội trò chơi Đông á
  • ひがしあじあけいざいかいぎ

    [ 東アジア経済会議 ] n Cuộc họp kín Kinh tế á Âu
  • ひがしあじあせんりゃくほうこく

    [ 東アジア戦略報告 ] n Báo cáo Chiến lược Đông á
  • ひがしあじあ・たいへいようちゅうおうぎんこうやくいんかいぎ

    [ 東アジア・太平洋中央銀行役員会議 ] n Cuộc họp các nhà điều hành Ngân hàng Trung ương Đông á và Thái Bình Dương
  • ひがしかぜ

    Mục lục 1 [ 東風 ] 1.1 / ĐÔNG PHONG / 1.2 n 1.2.1 Cơn gió đông/Đông phong [ 東風 ] / ĐÔNG PHONG / n Cơn gió đông/Đông phong 東風が吹くと人にも動物にも好ましくない。 :Khi...
  • ひがしかいがん

    Mục lục 1 [ 東海岸 ] 1.1 / ĐÔNG HẢI NGẠN / 1.2 n 1.2.1 bờ biển phía Đông [ 東海岸 ] / ĐÔNG HẢI NGẠN / n bờ biển phía...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top