- Từ điển Nhật - Việt
ひょうか
Mục lục |
[ 氷菓 ]
/ BĂNG QUẢ /
n
Kem nước trái cây
[ 評価 ]
n
sự đánh giá
- ~に関する合理的で適切な評価 :đánh giá có lý và chính xác về
- ~に基づく評価 :đánh giá dựa trên ~
phẩm bình
[ 評価する ]
vs
đánh giá
- ~するためにすでに取られた協力の成果を評価する :đánh giá kết quả hợp tác đã cam kết nhằm ~
- ~する活動を科学的に評価する :đánh giá một cách khoa học các hoạt động nhằm ~
Kinh tế
[ 評価 ]
sự đánh giá/sự ước giá [Evaluation]
- Explanation: 評価とは、対象とするものの値打ちやレベルを決めることをいう。///評価の対象になるのは人(実績や能力、適性)、モノ(品質)、カネ(固定資産、知的所有権)などがある。評価は客観的であるとともに公正でなければならない。
[ 評価 ]
sự phân loại/sự đánh giá [rating]
- Category: Marketing [マーケティング]
Xem thêm các từ khác
-
ひょうせん
đường chuẩn/đường gốc [bench mark] -
び
đẹp/đẹp đẽ/mỹ, sự tốt đẹp/vẻ đẹp/vẻ đẹp đẽ/cái đẹp/cái mỹ -
びぎ
vũ nữ nhật đẹp -
びぞく
mỹ tục -
びき
thiếu nữ xinh đẹp/người con gái xinh đẹp -
びく
giỏ đựng cá, nhà sư -
びだい
đại học mỹ thuật -
びだん
giai thoại -
びっそりした
văng vẳng -
びてん
ưu điểm -
びねつ
sốt nhẹ -
びぶん
phép lấy vi phân [differentiation], vi phân [differential], category : toán học [数学] -
びほう
các loại vũ khí -
びぼう
đẹp mắt, khuôn mặt đẹp -
びがく
mỹ học -
びがくてき
thẩm mỹ/mỹ học -
びがん
khuôn mặt đẹp -
びじ
ngôn từ hoa mỹ -
びじゃく
yếu ớt/yếu/ẻo lả -
びじょ
sắc đẹp, mỹ nữ, mỹ nhân/người đẹp, đẹp gái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.