- Từ điển Nhật - Việt
びょうたい
Mục lục |
[ 病体 ]
/ BỆNH THỂ /
n
sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu
- 病体から健康体への身体的変化 :sự thay đổi sinh lý từ ốm yếu sang khoẻ mạnh
- 関節病体質 :chứng viêm khớp
[ 病態 ]
/ BỆNH THÁI /
n
tình trạng bệnh tật
- 軽い病態について使用される :dùng cho bệnh nhẹ
- 原因となっている病態に対して行われる〔治療が〕 :tiến hành với bệnh trạng là nguyên nhân gốc (trị liệu)
Xem thêm các từ khác
-
びょうき
thói xấu/chứng/tật, tật bệnh, ốm đau, ốm, đau ốm, bịnh, bệnh tật/bệnh/sự ốm, 例の病気が始まった: mắc phải thói... -
びょうそう
ổ bệnh, 原病巣 :ổ bệnh cũ -
びょうちだてうんちん
suất cước tàu chợ -
びょうとう
phòng bệnh (bệnh viện), その病院の病棟は戦争で負傷した人々でいっぱいだ。 :trong chiến tranh, phòng bệnh viện... -
びょうどう
bình đẳng, sự bình đẳng, 平等な扱い: sự đối xử bình đẳng, 男女平等: bình đẳng nam nữ -
びょうはく
sự thả neo/sự bỏ neo -
びょうへん
sự thay đổi của bệnh lý, 胃腸病変 :biến thành thương tổn đường ruột -
びょうが
liệt giường, sự ốm liệt giường, 病臥の室は帰依の堂。 :nhà quy y chính là nơi phòng bệnh, 切羽詰まった時だけ人は神に祈る。/病臥は室の帰依の堂。 :chỉ... -
びょうじゃく
sự gầy yếu/sự gầy gò ốm yếu, gầy ốm, gầy yếu/gầy yếu lắm bệnh/gầy gò ốm yếu, ốm yếu, 私は子どものころは病弱だった。 :lúc... -
びょうじょう
chứng bệnh (chứng bịnh), bệnh trạng/bệnh tình, 病状の変化: bệnh tình chuyển biến -
びょうし
chết bệnh, cái chết vì bệnh tật, chết vì bệnh, 無認可施設で病死する :chết vì bệnh tại một cơ sở bệnh viện... -
びょうしゃ
sự phác họa/ sự miêu tả, bệnh xá, 実際の状況で使われそうな描写 :những miêu tả mà bạn sẽ sử dụng trong tình... -
びょうしん
sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu, kim giây, 病身の妻 :người vợ tàn tật/ người vợ ốm yếu, 病身者はえてして長生きする :Ốm... -
びょうしょう
giường bệnh, chứng bệnh, 病床に人を見舞う :thăm ai khi đang nằm trên giường bệnh, 病床から成り行きを見守る :theo... -
びょうけつ
không có mặt do ốm/sự cáo ốm, 中さんは今日は病欠です. :hôm nay ông tanaka cáo bệnh nghỉ, 長期病欠により :do... -
びょうげん
sinh bệnh, căn bịnh, căn bệnh, căn nguyên bệnh, căn nguyên bệnh, 病原菌を撲滅する :loại bỏ tận gốc bệnh tật, 病原菌を発見する :phát... -
びょういん
nguyên nhân bệnh, sinh bệnh, nhà thương, bệnh viện, ~の病因を同定する :xác định nguyên nhân bệnh, ~の特定病因を明らかにする :xác... -
びょうり
bệnh lý, (人)の遺体を病理解剖のために病院に献体する :hiến cơ thể của ~ cho khoa học thông qua bệnh viện để... -
びょうめい
tên bệnh, 私の病名は癌だと医者に告げられるのではないかと思うと怖くてたまらない :tôi sợ rằng bác sĩ sẽ... -
びら
truyền đơn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.