- Từ điển Nhật - Việt
びんぼう
Mục lục |
[ 貧乏 ]
adj-na
bần cùng
- 貧乏人はいつも貧乏くじを引く。 :Người nghèo phải chịu mọi bất công
- 私たちは責任を取る羽目に[貧乏くじを引くことに]なった。 :Chúng tôi được giao nhiệm vụ bất đắc dĩ
n
sự bần cùng
- 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 :Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói
- 彼女は生涯ずっと貧乏だったが、幸せだった :Cô ấy tuy suốt đời nghèo khổ nhưng hạnh phúc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
びんぼうぐらし
Mục lục 1 [ 貧乏暮らし ] 1.1 / BẦN PHẠP MỘ / 1.2 n 1.2.1 sống trong cảnh nghèo khó [ 貧乏暮らし ] / BẦN PHẠP MỘ / n sống... -
びんぼうな
Mục lục 1 [ 貧乏な ] 1.1 n 1.1.1 nghèo nàn 1.1.2 nghèo cực 1.1.3 nghèo [ 貧乏な ] n nghèo nàn nghèo cực nghèo -
びんぼうなひと
[ 貧乏な人 ] n khố rách -
びんぼうながくしゃ
[ 貧乏な学者 ] n hàn sĩ -
びんぼうにうまれる
Mục lục 1 [ 貧乏に生まれる ] 1.1 / BẦN PHẠP SINH / 1.2 exp 1.2.1 sinh ra trong gia đình nghèo [ 貧乏に生まれる ] / BẦN PHẠP... -
びんぼうにん
[ 貧乏人 ] n người nghèo 金持ちはより裕福になり貧乏人はより貧しくなる :Người giàu ngày càng giàu hơn và người... -
びんぼうがみ
Mục lục 1 [ 貧乏神 ] 1.1 / BẦN PHẠP THẦN / 1.2 n 1.2.1 thần đói nghèo [ 貧乏神 ] / BẦN PHẠP THẦN / n thần đói nghèo -
びんぼうじょたい
Mục lục 1 [ 貧乏所帯 ] 1.1 / BẦN PHẠP SỞ ĐỚI / 1.2 n 1.2.1 Gia đình nghèo [ 貧乏所帯 ] / BẦN PHẠP SỞ ĐỚI / n Gia đình... -
びんぜん
Mục lục 1 [ 憫然 ] 1.1 / MẪN NHIÊN / 1.2 n, adj-na 1.2.1 đáng thương hại [ 憫然 ] / MẪN NHIÊN / n, adj-na đáng thương hại -
びんじょう
Mục lục 1 [ 便乗 ] 1.1 n 1.1.1 việc gặp đâu lợi dụng đấy 1.1.2 việc bạ đâu ngồi đấy 2 [ 便乗する ] 2.1 vs 2.1.1 gặp... -
びんじょうしゅぎしゃ
Mục lục 1 [ 便乗主義者 ] 1.1 / TIỆN THỪA CHỦ NGHĨA GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người cơ hội chủ nghĩa [ 便乗主義者 ] / TIỆN THỪA... -
びんかつ
Mục lục 1 [ 敏活 ] 1.1 / MẪN HOẠT / 1.2 adj-na 1.2.1 hoạt bát/nhanh nhẹn 1.3 n 1.3.1 sự hoạt bát/sự nhanh nhẹn [ 敏活 ] / MẪN... -
びんわん
Mục lục 1 [ 敏腕 ] 1.1 n 1.1.1 sự tài cán/sự khéo léo 1.2 adj-na 1.2.1 xử lý sự việc rất nhạy bén/tài cán/khéo tay [ 敏腕... -
びんわんか
Mục lục 1 [ 敏腕家 ] 1.1 / MẪN OẢN GIA / 1.2 n 1.2.1 người có tay nghề [ 敏腕家 ] / MẪN OẢN GIA / n người có tay nghề -
びんらん
Mục lục 1 [ 紊乱 ] 1.1 / VẶN LOẠN / 1.2 n 1.2.1 sự lộn xộn [ 紊乱 ] / VẶN LOẠN / n sự lộn xộn (人)を風紀紊乱行為で逮捕する :Người... -
びょうきとさいがい
[ 病気と災害 ] n bệnh hoạn -
びょうきになる
Mục lục 1 [ 病気になる ] 1.1 n 1.1.1 mắc bệnh 1.1.2 đổ bệnh (đổ bịnh) 1.1.3 bị ốm 1.1.4 bị bệnh 2 [ 病気に為る ] 2.1... -
びょうきにことよせて
Mục lục 1 [ 病気に事寄せて ] 1.1 / BỆNH KHÍ SỰ KỲ / 1.2 n 1.2.1 lấy cớ ốm [ 病気に事寄せて ] / BỆNH KHÍ SỰ KỲ / n... -
びょうきにかこつけて
Mục lục 1 [ 病気に託けて ] 1.1 / BỆNH KHÍ THÁC / 1.2 n 1.2.1 lấy cớ ốm [ 病気に託けて ] / BỆNH KHÍ THÁC / n lấy cớ ốm -
びょうきにかんせんする
[ 病気に感染する ] exp nhiễm bệnh (nhiễm bịnh)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.