- Từ điển Nhật - Việt
ぶんみゃくじょうのひっすじく
Tin học
[ 文脈上の必必須字句 ]
thẻ bắt buộc theo ngữ cảnh [contextually required token]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ぶんみゃくじょうのひっすようそ
Tin học [ 文脈上の必須要素 ] phần tử bắt buộc theo ngữ cảnh [contextually required element] -
ぶんみゃくじょうのせんたくじく
Tin học [ 文脈上の選択字句 ] thẻ tùy chọn theo ngữ cảnh [contextually optional token] -
ぶんみゃくじょうのせんたくようそ
Tin học [ 文脈上の選択要素 ] phần tử tùy chọn theo ngữ cảnh [contextually optional element] -
ぶんみゃくいぞんぶんぽう
Tin học [ 文脈依存文法 ] ngữ pháp theo ngữ cảnh [context-sensitive grammar] -
ぶんみゃくうえのくぎりこ
Tin học [ 文脈上の区切り子 ] chia ranh giới theo ngữ cảnh [delimiter-in-context] -
ぶんみゃくせんげん
Tin học [ 文脈宣言 ] khai báo theo ngữ cảnh [contextual declaration] -
ぶんみゃくれつ
Tin học [ 文脈列 ] trình tự theo ngữ cảnh [contextual sequence] -
ぶんがく
[ 文学 ] n văn học 古代文学 :Văn học cổ đại. ロマン主義文学 :Văn học lãng mạn -
ぶんがくし
Mục lục 1 [ 文学史 ] 1.1 n 1.1.1 văn học sử 1.1.2 lịch sử văn học [ 文学史 ] n văn học sử lịch sử văn học 英文学史 :Lịch... -
ぶんがくしゃ
Mục lục 1 [ 文学者 ] 1.1 n 1.1.1 văn nhân 1.1.2 nhà văn [ 文学者 ] n văn nhân nhà văn 同時代の文学者 :Nhà văn đương... -
ぶんがくしょう
[ 文学賞 ] n giải thưởng văn học ノーベル文学賞をもらう :Nhận giải thưởng Nobel về văn học. 文学賞基金 :Quỹ... -
ぶんがくさくひん
Mục lục 1 [ 文学作品 ] 1.1 / VĂN HỌC TÁC PHẨM / 1.2 n 1.2.1 tác phẩm văn học [ 文学作品 ] / VĂN HỌC TÁC PHẨM / n tác phẩm... -
ぶんがく・かんきょうがっかい
[ 文学・環境学会 ] n Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường -
ぶんじょう
Kinh tế [ 分譲 ] bán nhiều bất động sản [selling (real estate) in lots] Category : Tài chính [財政] -
ぶんし
Mục lục 1 [ 分子 ] 1.1 n 1.1.1 phần tử 1.1.2 phân tử 2 [ 文士 ] 2.1 n 2.1.1 văn sĩ 3 Kỹ thuật 3.1 [ 分子 ] 3.1.1 phân tử [molecule]... -
ぶんしきべつし
Tin học [ 文識別子 ] bộ nhận dạng ký tự [text identifier] -
ぶんしつ
Mục lục 1 [ 分室 ] 1.1 n 1.1.1 phòng phụ/chái nhà 1.1.2 phân sở (cơ quan) [ 分室 ] n phòng phụ/chái nhà phân sở (cơ quan) 通常より大きなサイズの分室 :Gian... -
ぶんしりょう
Kỹ thuật [ 分子量 ] phân tử lượng/khối lượng phân tử [molecular weight] -
ぶんしょ
Mục lục 1 [ 文書 ] 1.1 / VĂN THƯ / 1.2 n 1.2.1 văn kiện/giấy tờ 2 Kinh tế 2.1 [ 文書 ] 2.1.1 văn bản [instrument (civ. proc.: written... -
ぶんしょたいけい
Tin học [ 文書体系 ] cấu trúc tài liệu [document architecture/document body]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.