- Từ điển Nhật - Việt
ほんだな
Mục lục |
[ 本棚 ]
n
tủ sách
giá sách/kệ sách
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ほんてん
Mục lục 1 [ 本店 ] 1.1 n 1.1.1 trụ sở chính 2 Kinh tế 2.1 [ 本店 ] 2.1.1 trụ sở chính [head office/principal office] [ 本店 ] n trụ... -
ほんとしんぶん
[ 本と新聞 ] n, n-suf sách báo -
ほんとう
Mục lục 1 [ 本当 ] 1.1 n 1.1.1 sự thật 1.2 adj-na 1.2.1 thật 1.3 adj-na 1.3.1 thật sự 1.4 adj-na 1.4.1 thiệt [ 本当 ] n sự thật... -
ほんとうですか
[ 本当ですか ] adj-na thật không -
ほんとうに
Mục lục 1 [ 本当に ] 1.1 adj-na 1.1.1 thật là 1.1.2 chân thật 1.2 adv 1.2.1 thật sự [ 本当に ] adj-na thật là chân thật adv thật... -
ほんとうのことをいう
Mục lục 1 [ 本当のことを言う ] 1.1 adv 1.1.1 nói thực 1.1.2 nói thật [ 本当のことを言う ] adv nói thực nói thật -
ほんとうのように
[ 本当のように ] adv y như thật -
ほんど
[ 本土 ] n bản xứ -
ほんにん
Mục lục 1 [ 本人 ] 1.1 n 1.1.1 người ủy thác 1.1.2 bản thân 1.1.3 anh ta/cô ta/ông ta/bà ta/người đó 2 Kinh tế 2.1 [ 本人 ]... -
ほんにんたいほんにん
Mục lục 1 [ 本人対本人 ] 1.1 n 1.1.1 giữa người ủy thác với người ủy thác 2 Kinh tế 2.1 [ 本人対本人 ] 2.1.1 giữa người... -
ほんにんとだいりにん
Mục lục 1 [ 本人と代理人 ] 1.1 n 1.1.1 giữa người ủy thác với đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ 本人と代理人 ] 2.1.1 giữa người... -
ほんにんをわすれる
[ 本人を忘れる ] n quên mình -
ほんね
[ 本音 ] n ý định thực sự/động cơ 本音を吐く: lộ ra ý định thực sự -
ほんねん
[ 本年 ] n-adv, n-t năm nay -
ほんの
[ 本の ] adj-pn, uk chỉ/chỉ là 本の少し: chỉ một chút 本の子供: chỉ là một đứa trẻ -
ほんのう
[ 本能 ] n bản năng -
ほんのすこし
[ ほんの少し ] n ít ỏi -
ほんの少し
[ ほんのすこし ] n ít ỏi -
ほんのり
adv yếu ớt/mảnh dẻ/mỏng mảnh -
ほんば
Mục lục 1 [ 奔馬 ] 1.1 n 1.1.1 con ngựa đang phi nước đại 2 [ 本場 ] 2.1 n 2.1.1 trung tâm 2.1.2 sự chính cống/sự thật sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.