Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぼうえきけいかく

Mục lục

[ 貿易計画 ]

n

kê hoạch ngoại thương

Kinh tế

[ 貿易計画 ]

kế hoạch ngoại thương [foreign trade plan]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぼうえきけいやく

    Mục lục 1 [ 貿易契約 ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng ngoại thương 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易契約 ] 2.1.1 hợp đồng ngoại thương [foreign...
  • ぼうえきこう

    Mục lục 1 [ 貿易港 ] 1.1 n 1.1.1 thương khẩu 1.1.2 thương cảng 1.1.3 cảng buôn 1.1.4 bến cảng thương mại 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易港...
  • ぼうえきこうりつ

    Mục lục 1 [ 貿易効率 ] 1.1 n 1.1.1 hiệu quả thương mại 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易効率 ] 2.1.1 hiệu quả ngoại thương [foreign trade...
  • ぼうえきさんぎょうしょう

    [ 貿易産業省 ] n Sở Thương mại và Công nghiệp
  • ぼうえきかい

    Mục lục 1 [ 貿易会 ] 1.1 n 1.1.1 hội mậu dịch 2 [ 貿易界 ] 2.1 n 2.1.1 giới thương mại 3 Kinh tế 3.1 [ 貿易界 ] 3.1.1 giới...
  • ぼうえきかかく

    Mục lục 1 [ 貿易価格 ] 1.1 n 1.1.1 giá ngoại thương 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易価格 ] 2.1.1 giá ngoại thương [foreign trade price] [ 貿易価格...
  • ぼうえきかもつつううんぎょうしゃ

    Kinh tế [ 貿易貨物通運業者 ] người giao nhận ngoại thương [foreign freight forwarder] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ぼうえきかんしゅう

    Kinh tế [ 貿易慣習 ] tập quán buôn bán/thực tiễn buôn bán [commercial custom/trading practice] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ぼうえきかんけい

    Kinh tế [ 貿易関係 ] quan hệ ngoại thương [foreign trade relations] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ぼうえきかんり

    Kinh tế [ 貿易管理 ] quản lý ngoại thương [foreign trade control] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ぼうえきせいさく

    Mục lục 1 [ 貿易政策 ] 1.1 n 1.1.1 chính sách ngoại thương 1.1.2 chính sách buôn bán 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易政策 ] 2.1.1 chính sách...
  • ぼうえきせんそう

    Mục lục 1 [ 貿易戦争 ] 1.1 n 1.1.1 chiến tranh buôn bán 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易戦争 ] 2.1.1 chiến tranh buôn bán [trade war] [ 貿易戦争...
  • ぼうえきれんごう

    [ 貿易連合 ] n thương đoàn
  • ぼうえきゆうし

    Mục lục 1 [ 貿易融資 ] 1.1 n 1.1.1 cấp vốn ngoại thương 2 Kinh tế 2.1 [ 貿易融資 ] 2.1.1 cấp vốn ngoại thương [foreign trade...
  • ぼうえい

    [ 防衛 ] n sự bảo vệ/sự phòng vệ 恐怖対抗防衛 :Đề phòng và chống lại nỗi sợ hãi. 狂信的信奉者に対する文明人の自己防衛 :Sự...
  • ぼうえいぐん

    [ 防衛軍 ] n bảo vệ quân
  • ぼうえいちたい

    [ 防衛地帯 ] n vành đai phòng thủ
  • ぼうえいじゅんびたいせい

    [ 防衛準備態勢 ] n Trạng thái sẵn sàng bảo vệ
  • ぼうえいしつ

    [ 防衛室 ] n phòng vệ
  • ぼうえいする

    Mục lục 1 [ 防衛する ] 1.1 n 1.1.1 phòng thủ 1.1.2 phòng cấm 1.1.3 bảo vệ [ 防衛する ] n phòng thủ phòng cấm bảo vệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top