Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

むきかがく

[ 無機科学 ]

n

hóa học vô cơ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • むきめいとうひょう

    [ 無記名投票 ] n bỏ phiếu vô ký danh
  • むきめいふなにしょうけん

    Kinh tế [ 無記名船荷証券 ] vận đơn vô danh [holder bill of lading/bill of lading to bearer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • むきめいしょうけん

    Mục lục 1 [ 無記名証券 ] 1.1 n 1.1.1 chứng khoán vô danh 2 Kinh tế 2.1 [ 無記名証券 ] 2.1.1 chứng khoán vô danh [bearer security]...
  • むきめいこぎって

    Kinh tế [ 無記名小切手 ] séc vô danh [bearer cheque] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • むきめいこうしゃさい

    Kinh tế [ 無記名公社債 ] trái khoán vô danh [bearer bond] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • むきめいうらがき

    Kinh tế [ 無記名裏書 ] ký hậu thông thường [general endorsement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • むきめいかぶしき

    Mục lục 1 [ 無記名株式 ] 1.1 n 1.1.1 cổ phiêu vô danh 2 Kinh tế 2.1 [ 無記名株式 ] 2.1.1 cổ phiếu vô danh [share to bearer] [...
  • むきん

    Mục lục 1 [ 無菌 ] 1.1 n 1.1.1 vô trùng 1.1.2 sự vô trùng/vô khuẩn [ 無菌 ] n vô trùng sự vô trùng/vô khuẩn
  • むきんしょうめいしょ

    Kinh tế [ 無菌証明書 ] giấy chứng vô trùng [certificate of disinfection] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • むきょういく

    [ 無教育 ] n vô học
  • むきょういくの

    [ 無教育の ] n dốt nát
  • むきょうよう

    [ 無教養 ] n đểu giả
  • むきょか

    [ 無許可 ] n không có phép
  • むきゅう

    Mục lục 1 [ 無休 ] 1.1 n 1.1.1 sự không ngừng/sự không nghỉ/sự không có ngày nghỉ 2 [ 無窮 ] 2.1 n 2.1.1 vô cùng [ 無休 ]...
  • むく

    Mục lục 1 [ 向く ] 1.1 v5k 1.1.1 đối diện với/quay mặt về phía 2 [ 剥く ] 2.1 v5k 2.1.1 bóc/gọt/lột 2.2 exp 2.2.1 bóc lột [...
  • むくち

    Mục lục 1 [ 無口 ] 1.1 adj-na 1.1.1 kín tiếng 1.1.2 kín miệng 1.1.3 ít nói 1.2 n 1.2.1 sự ít nói [ 無口 ] adj-na kín tiếng kín...
  • むくみ

    Mục lục 1 [ 浮腫み ] 1.1 n 1.1.1 sự sưng tấy 1.2 n 1.2.1 sưng húp [ 浮腫み ] n sự sưng tấy n sưng húp
  • むくいる

    Mục lục 1 [ 報いる ] 1.1 n 1.1.1 báo 1.2 v1 1.2.1 thưởng/báo đáp/đền đáp 2 Kinh tế 2.1 [ 報いる ] 2.1.1 đền bù cho/thưởng...
  • むくれる

    v1 trở nên tức giận/sưng sỉa mặt mày
  • むそう

    Mục lục 1 [ 夢想 ] 1.1 n 1.1.1 sự mộng tưởng 1.1.2 mộng ảo 1.1.3 giấc mộng [ 夢想 ] n sự mộng tưởng mộng ảo giấc mộng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top