- Từ điển Nhật - Việt
むたん
Kinh tế
[ 無担 ]
giao dịch gọi không theo điều kiện đảm bảo [Unsecured call]
- Category: Giao dịch [取引]
- Explanation: 担保がつかないことを条件としたコール取引
Xem thêm các từ khác
-
むたんぽかし
cho vay không đảm bảo -
むき
chiều hướng/sự ngả theo hướng/đi theo chiều hướng, dành cho/thích hợp với, hướng/vị trí/khía cạnh, vô cơ [inorganic],... -
むだ
sự vô ích/sự không có hiệu quả, vô ích/không có hiệu quả, 行っても無駄です: dù có đi cũng vô ích -
むだん
việc không có sự cho phép/việc không có sự báo trước/việc không được phép, 無断で欠席する: vắng mặt mà không báo... -
むぼう
đầu trần, không thận trọng/khinh suất, không lo lắng/không để ý tới/không suy nghĩ đến, sự không lo lắng/sự không để... -
むがで
rết -
むし
trùng, sâu bọ, sâu, côn trùng, con sâu, sự xem thường/sự phớt lờ -
むしん
sự vô tâm, vô tâm, vô thần -
むしょう
sự không bồi thường/sự miễn trách -
むさん
vô sản -
むかい
hướng tới/đối diện với/bên kia, sự đối diện/sự quay mặt vào nhau/ở phía bên kia, ~ の家: ngôi nhà đối diện -
剥ぐ
cướp/chiếm đoạt, bóc/tước, bỏ ra/gạt ra, 木の皮を剥ぐ: bóc vỏ cây -
剥げる
giảm bớt, bong ra, bay màu/phai màu -
論理リング
vòng logic [logical ring] -
色むら
lốm đốm/có vằn/loang màu [mottled], category : sơn [塗装], explanation : tên lỗi sơn., 吹き付けた塗料が均一に広がらず、ムラのある状態で塗膜になるトラブル。吹き付け方法が悪くて起きる場合と、塗料が変質していて起きる場合がある。ウレタン系塗料が普及し始めた頃、最初の捨て吹きでラッカー系塗料と同じように、バラバラと吹き付けるスプレーマンが時折いた。これで生じたムラは、後の色決めやムラとりでもなかなか解消できなかった。ウレタン系塗料はラッカー系塗料に比べると、一度の吹き付けでの膜厚が大きく、ムラも極端になってしまうためだ。今ではそんなことをする人は少なくなったし、塗料の変質もほとんどない。 -
損する
lỗ/ thua, lỗ, その分析方法では、誰が得をし、誰が損するかがあいまいになってしまう。 :theo như cách phân tích... -
気がイライラする
sót ruột -
末つ子
con út
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.