- Từ điển Nhật - Việt
めしあがる
Mục lục |
[ 召し上がる ]
v5r, pol
dùng
ăn
- 召し上がる前に加熱してください 。:Trước khi ăn hãy hâm nóng lên.
- Ghi chú: động từ kính ngữ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
めしをさかる
[ 飯を盛る ] n, sl xới cơm -
めあて
Mục lục 1 [ 目当て ] 1.1 n 1.1.1 vật dẫn đường chỉ lối/người dẫn đường chỉ lối 1.1.2 tầm mắt 1.1.3 mục tiêu/mục... -
めこうし
[ 雌子牛 ] n bò con đực -
めこんかわ
[ メコン河 ] n sông Mê Kông -
めこん(べとなむのせいぶ)
[ メコン(ベトナムの西部) ] n miền tây -
めい
Mục lục 1 [ 命 ] 1.1 / MỆNH / 1.2 n 1.2.1 số mệnh/mệnh 1.2.2 mệnh lệnh 2 [ 姪 ] 2.1 n 2.1.1 cháu gái [ 命 ] / MỆNH / n số mệnh/mệnh... -
めいおうせい
Mục lục 1 [ 冥王星 ] 1.1 / MINH VƯƠNG TINH / 1.2 n 1.2.1 Sao Diêm Vương 2 Kỹ thuật 2.1 [ 冥王星 ] 2.1.1 sao diêm vương [ 冥王星... -
めいずる
Mục lục 1 [ 命ずる ] 1.1 v5z 1.1.1 Yêu cầu 1.1.2 sai bảo 1.1.3 ra mệnh lệnh/ra lệnh 1.1.4 chỉ định/bổ nhiệm [ 命ずる ] v5z... -
めいぎ
Mục lục 1 [ 名義 ] 1.1 n 1.1.1 tên 1.1.2 danh nghĩa [ 名義 ] n tên danh nghĩa -
めいぎしゃくど
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 名義尺度 ] 1.1.1 tỷ lệ danh nghĩa [nominal scale (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 名義尺度 ] 2.1.1 kích thước... -
めいきする
Mục lục 1 [ 明記する ] 1.1 vs 1.1.1 ghi chép rõ ràng/Ghi rõ 1.1.2 đánh dấu 1.1.3 chỉ rõ 2 [ 銘記する ] 2.1 vs 2.1.1 tạc dạ 2.1.2... -
めいきょく
[ 名曲 ] n bản nhạc nổi tiếng -
めいきゅう
[ 迷宮 ] n mê cung -
めいそう
[ 瞑想 ] n sự suy ngẫm/sự ngẫm ngợi/sự trầm tư/sự mặc tưởng 暫時瞑想した後 :Sau một thời gian suy ngẫm -
めいだい
Mục lục 1 [ 命題 ] 1.1 n 1.1.1 mệnh đề 2 Kinh tế 2.1 [ 命題 ] 2.1.1 việc làm/lời đề nghị/việc kinh doanh [proposition] [ 命題... -
めいちょ
[ 名著 ] n cuốn sách nổi tiếng/kiệt tác -
めいちゅう
[ 命中 ] n cú đánh/đòn đánh -
めいちゅうする
[ 命中する ] n trúng -
めいとう
[ 名答 ] n câu trả lời đúng -
めいにち
Mục lục 1 [ 命日 ] 1.1 n 1.1.1 ngày giỗ 1.1.2 kỵ 1.1.3 giỗ chạp 1.1.4 giỗ [ 命日 ] n ngày giỗ kỵ giỗ chạp giỗ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.