- Từ điển Nhật - Việt
もっていく
Mục lục |
[ 持っていく ]
v5t
dí
[ 持って行く ]
v5t
mang
[ 持って行く ]
/ TRÌ HÀNH /
exp
mang đi
- 美容院で座って待つときは、いつも自分の雑誌を持って行く。 :Tôi luôn mang theo tạp chí mỗi khi đến ngồi đợi tại các trung tâm làm đẹp
- ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね :Mang theo quà đặc sản là ý tưởng hay. Đặc sản từ quê hương bạn là rất phù hợp. Hay đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
もってかえる
[ 持って帰る ] v5t mang về -
もっと
adv nữa/hơn nữa/thêm -
もっとも
Mục lục 1 [ 最も ] 1.1 adv 1.1.1 vô cùng/cực kỳ/cực độ 2 [ 尤も ] 2.1 n, adj-na, adv 2.1.1 khá đúng/có lý 2.2 n, adv, conj 2.2.1... -
もっともおくれても
[ 最も遅れても ] adv chậm nhất -
もっともちかい
[ 最も近い ] adv gần nhất -
もっともらしい
[ 尤もらしい ] adj có lý -
もっぱら
[ 専ら ] adv hầu hết/chủ yếu -
もっこりする
vs cương cứng/cương lên -
もっか
[ 目下 ] n-adv, n-t hiện tại/bây giờ 目下交渉中です: hiện tại đang trong quá trình đàm phán -
もつ
Mục lục 1 [ 持つ ] 1.1 v5t 1.1.1 xách 1.1.2 vác 1.1.3 mang 1.1.4 khiêng 1.1.5 duy trì 1.1.6 đảm nhiệm/có 1.1.7 chịu (phí tổn) 1.1.8... -
もつれた
n phiền phức -
もつれさせる
Mục lục 1 n 1.1 rũ rượi 2 n 2.1 xù n rũ rượi n xù -
もつれる
Mục lục 1 [ 縺れる ] 1.1 v1 1.1.1 rối tung/lộn xộn 1.2 n 1.2.1 phiền nhiễu 1.3 n 1.3.1 triền miên 1.4 n 1.4.1 xoắn [ 縺れる ]... -
もてなし
Mục lục 1 [ 持て成し ] 1.1 n 1.1.1 mời 1.1.2 đối đãi/ quan tâm 1.1.3 chiêu đãi/ tiếp đón [ 持て成し ] n mời 茶菓の持て成しを受ける:... -
もてなす
Mục lục 1 [ 持て成す ] 1.1 v5s 1.1.1 tiếp đãi 1.1.2 mời chiêu đãi 1.1.3 đối đãi [ 持て成す ] v5s tiếp đãi mời chiêu đãi... -
もと
Mục lục 1 [ 基 ] 1.1 n 1.1.1 cơ sở/nguồn gốc/căn nguyên/gốc ban đầu 2 [ 元 ] 2.1 n 2.1.1 nguyên bản/gốc/cơ sở/căn bản 2.1.2... -
もとづく
[ 基づく ] v5k dựa vào/căn cứ vào/do 規則に基づいて判断する: dựa vào quy tắc mà quyết định -
もとどおりにする
n phục nguyên -
もとにもどる
[ 元に戻る ] n, n-t lui lại -
もとす
[ 許す ] n tha lỗi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.