- Từ điển Nhật - Việt
もんだいのかいけつ
Xem thêm các từ khác
-
もんだいいしき
Kinh tế [ 問題意識 ] nhận thức vấn đề [Problem Awareness] Explanation : 問題意識とは、本人がどうもおかしい、やりにくいと思っていることをいう。問題意識の状態では、問題の取り上げ方が抽象的なものが多い。したがって、「いったい何を解決したいのか」と問われるとわかるように説明できないのがふつうである。///問題意識があることと問題解決ができることとは別である。問題提起だけでは済まさない、対策を一度はずして何が問題かを問い直す、ないものねだりをしない、ことが問題意識を問題解決に近づけることになる。 -
もんだいからはずれる
[ 問題から外れる ] n lạc đề -
もんだいをひきおこす
[ 問題を引き起こす ] n gây chuyện -
もんだいをかいけつする
[ 問題を解決する ] n Giải quyết vấn đề -
もんだいむきげんご
Tin học [ 問題向き言語 ] ngôn ngữ hướng vấn đề [problem-oriented language] -
もんてい
[ 門弟 ] n môn đệ/hậu sinh/tông đồ/học trò -
もんどう
[ 問答 ] n sự hỏi đáp/câu hỏi và câu trả lời -
もんどうする
[ 問答する ] n vấn đáp -
もんどりうつ
[ もんどり打つ ] v5t làm một cú nhảy lộn nhào -
もんどり打つ
[ もんどりうつ ] v5t làm một cú nhảy lộn nhào -
もんばつ
[ 門閥 ] n nòi giống/dòng dõi/gia thế -
もんぴ
[ 門扉 ] n cánh cổng -
もんぶしょう
[ 文部省 ] n, abbr bộ giáo dục 文部省から調査を委託された研究チーム :Đội thanh tra giáo dục được uỷ thác điều... -
もんぺ
n quần lót nữ -
もんがたじぶ・くれーん
Kỹ thuật [ 門型ジブ・クレーン ] cẩu trục đế/cẩu chân đế -
もんがいかん
[ 門外漢 ] n người không có chuyên môn/người nghiệp dư -
もんぜん
[ 門前 ] n trước nhà -
もんじ
[ 文字 ] n chữ cái/văn tự/con chữ -
もんじょ
Tin học [ 文書 ] lưu trữ/niêm cất/kho chữ [archives] Explanation : Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa,... -
もんじょかん
Tin học [ 文書館 ] lưu trữ/niêm cất/kho chữ [archives] Explanation : Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.