Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

やく

Mục lục

[ 焼く ]

n

nung
đốt cháy

v5k

nướng/rán

v5k

ram

v5k

rát

v5k

thiêu

v5k

thiêu đốt

v5k

thui

[]

n

tai ương/thảm hoạ
điều bất hạnh

[]

n, n-suf

vị trí/chức vụ
役を退く: từ chức
vai trò/vai diễn
一人二役を演る: một người đóng hai vai
sự phục vụ/sự làm việc
あの方は何の役を務めているのですか: ông kia làm việc ở đâu
giá trị hoặc lợi ích/tính hữu ích

[]

v5t

độ chừng
độ
cỡ chừng
chừng

n, adv

khoảng/xấp xỉ

n, adv

phỏng chừng

n, adv

ước độ

n, adv

vào khoảng

n

ước

n

ước chừng

Kinh tế

[]

vào khoảng [about]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

[]

vào khoảng/khoảng [about]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • やくそく

    Mục lục 1 [ 約束 ] 1.1 n 1.1.1 qui ước 1.1.2 lời hứa [ 約束 ] n qui ước lời hứa
  • やくそくてがた

    Kinh tế [ 約束手形 ] lệnh phiếu/kỳ phiếu [promissory note] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • やくそくてがたふりだしにん

    Kinh tế [ 約束手形振出人 ] người ký phát (lệnh phiếu) [maker] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • やくそくどおり

    Mục lục 1 [ 約束どおり ] 1.1 vs 1.1.1 đúng hợp đồng 1.1.2 đúng hẹn [ 約束どおり ] vs đúng hợp đồng đúng hẹn
  • やくそくにおくれる

    [ 約束に遅れる ] exp trễ hẹn 約束に遅れてごめんなさい。: Xin lỗi, tôi trễ hẹn.
  • やくそくまもる

    [ 約束守る ] exp giữ lời hứa
  • やくそくする

    Mục lục 1 [ 約束する ] 1.1 n 1.1.1 hẹn hò 1.1.2 hẹn 1.1.3 giao hẹn 1.1.4 đính ước 1.2 vs 1.2.1 hứa 1.3 vs 1.3.1 hứa hẹn 1.4 vs...
  • やくそくをやぶる

    [ 約束を破る ] exp lỡ hẹn
  • やくそう

    Mục lục 1 [ 薬草 ] 1.1 / DƯỢC THẢO / 1.2 n 1.2.1 dược thảo [ 薬草 ] / DƯỢC THẢO / n dược thảo
  • やくだつ

    [ 役立つ ] v5t có ích/có tác dụng/phục vụ mục đích 実際上役立たない: không có tác dụng trong thực tế
  • やくてい

    [ 約定 ] exp ước định
  • やくていぜいりつ

    Mục lục 1 [ 約定税率 ] 1.1 exp 1.1.1 suất thuế hiệp định 2 Kinh tế 2.1 [ 約定税率 ] 2.1.1 suất thuế hiệp định [conventional...
  • やくていする

    [ 約定する ] exp cam kết
  • やくどし

    Mục lục 1 [ 厄年 ] 1.1 n 1.1.1 tuổi hạn 1.1.2 thời kỳ mãn kinh 1.1.3 năm không may mắn [ 厄年 ] n tuổi hạn thời kỳ mãn kinh...
  • やくどう

    [ 躍動 ] n sự đập mạnh/sự đập nhanh/sự đập rộn lên/sự rộn ràng 胸に躍動を感じる: cảm thấy tim đập rộn lên
  • やくどうする

    [ 躍動する ] vs đập mạnh/đập nhanh/đập rộn lên/rộn ràng
  • やくにたつ

    いたばり 板張り bản trương lát, ván ép, gỗ lát sàn
  • やくにん

    Mục lục 1 [ 役人 ] 1.1 n 1.1.1 viên chức chính phủ 1.1.2 công nhân [ 役人 ] n viên chức chính phủ công nhân
  • やくはんぶん

    [ 約半分 ] n khoảng một nửa
  • やくはらい

    Mục lục 1 [ 厄払い ] 1.1 / ÁCH PHẤT / 1.2 n 1.2.1 sự giải thoát/sự tống khứ 1.2.2 lời phù phép/câu thần chú [ 厄払い ]...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top