Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ゆうけいこていしさんのげんかしょうきゃくひおよびむがたこていしさんのげんかしょうきゃくひ

Kinh tế

[ 有形固定資産の減価償却費及び無形固定資産の減価償却費 ]

sự khấu hao và khấu hao dần cho tài sản cố định vô hình và tài sản cố định vô hình [Depreciation and amortization (US)]
Category: Tài chính [財政]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ゆうけいこていしさんのこうにゅう

    Kinh tế [ 有形固定資産の購入 ] mua sắm tài sản cố định hữu hình (tài sản và trang thiết bị) [Acquisition of property and...
  • ゆうけいゆにゅう

    Kinh tế [ 有形輸入 ] nhập khẩu hữu hình [visible imports] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ゆうけんしゃ

    [ 有権者 ] n cử tri
  • ゆうけむりすみ

    [ 有煙炭 ] n than khói
  • ゆうげん

    Mục lục 1 [ 幽玄 ] 1.1 adj-na 1.1.1 huyền bí/bí ẩn 1.2 n 1.2.1 sự huyền bí/sự bí ẩn 2 [ 有限 ] 2.1 adj-na 2.1.1 có hạn/hữu...
  • ゆうげんな

    [ 幽玄な ] n u huyền
  • ゆうげんがいしゃ

    Mục lục 1 [ 有限会社 ] 1.1 n 1.1.1 công ty trách nhiêm hữu hạn 2 Kinh tế 2.1 [ 有限会社 ] 2.1.1 công ty trách nhiệm hữu hạn...
  • ゆうげんしゅうごう

    Kỹ thuật [ 有限集合 ] tập hữu hạn [finite set] Category : toán học [数学]
  • ゆうげんせきにん

    Kinh tế [ 有限責任 ] trách nhiệm hữu hạn [limited liability] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ゆうげんようそほう

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 有限要素法 ] 1.1.1 phương pháp yếu tố hữu hạn [finite element method] 2 Tin học 2.1 [ 有限要素法...
  • ゆうあい

    Mục lục 1 [ 友愛 ] 1.1 n 1.1.1 hữu ái 1.1.2 bạn vàng 1.1.3 bạn tình [ 友愛 ] n hữu ái bạn vàng bạn tình
  • ゆうこく

    Mục lục 1 [ 幽谷 ] 1.1 n 1.1.1 hẻm núi sâu/thung lũng hẹp 2 [ 憂国 ] 2.1 n 2.1.1 chủ nghĩa yêu nước/lòng yêu nước/lòng ái...
  • ゆうこう

    Mục lục 1 [ 友好 ] 1.1 n 1.1.1 tình bạn/sự hữu hảo 1.1.2 hữu nghị 1.1.3 bạn 2 [ 有効 ] 2.1 adj-na 2.1.1 hữu hiệu/có hiệu...
  • ゆうこうきかん

    Kinh tế [ 有効期間 ] thời hạn hiệu lực [period of validity] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ゆうこうきょうかい

    [ 友好協会 ] n hội hữu nghị
  • ゆうこうきょうりょくじょうやく

    [ 友好協力条約 ] n hiệp ước hữu nghị và hợp tác
  • ゆうこうきゅうにんばいりつ

    Kinh tế tổng số người tìm việc làm trên tổng số công việc [number of job seekers vs. number of jobs] Category : Tài chính [財政]
  • ゆうこうきゅうじんばいりつ

    Kinh tế [ 有効求人倍率 ] tỷ lệ công việc trên số người tìm việc [Job-offer to Job-seeker Ratio] Explanation : 公共職業安定所(ハローワーク)に登録している求職者に対して、企業からの求人数の割合を示す指標のこと。1963年から毎月厚生労働省が発表している。求職者2人に対して、求人数が1人であれば、有効求人倍率は0.5となる。労働需給を表しており、人手不足なのか過剰なのかがわかる。
  • ゆうこうそくていはんい

    Kỹ thuật [ 有効測定範囲 ] phạm vi đo hữu hiệu [useful range]
  • ゆうこうだんめんせき

    Kỹ thuật [ 有効断面積 ] diện tích mặt cắt hữu hiệu [effective cross-section area]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top