Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ゆそう

Mục lục

[ 輸送 ]

vs

chuyên chở

n

sự vận chuyển/sự vận tải/sự chuyên chở

[ 輸送する ]

vs

vận chuyển/chuyên chở
援助物資を輸送する : vận chuyển hàng viện trợ

Kinh tế

[ 輸送 ]

chuyên chở/vận tải/vận chuyển [transportation]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ゆそうぎょう

    Kinh tế [ 輸送業 ] giới chuyên chở [transportation]
  • ゆそうき

    Mục lục 1 [ 輸送機 ] 1.1 vs 1.1.1 máy bay vận tải 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送機 ] 2.1.1 máy bay chuyên chở [air carrier; air transport] [...
  • ゆそうきけん

    Mục lục 1 [ 輸送危険 ] 1.1 vs 1.1.1 rủi ro khi chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送危険 ] 2.1.1 rủi ro chuyên chở [transport risk] [...
  • ゆそうきかん

    Mục lục 1 [ 輸送機関 ] 1.1 n 1.1.1 cơ quan vận tải 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送機関 ] 2.1.1 cơ quan chuyên chở [ 輸送機関 ] n cơ quan...
  • ゆそうとんすう

    Kinh tế [ 輸送トン数 ] số lượng hàng hóa mà tàu có thể chở được [tonnage]
  • ゆそうひ

    Mục lục 1 [ 輸送費 ] 1.1 n 1.1.1 phí chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送費 ] 2.1.1 phí chuyên chở [forwarding charges] [ 輸送費 ] n...
  • ゆそうひほけんりょうこみじょうけん

    Kinh tế [ 輸送費保険料込条件 ] cước và bảo hiểm trả tới đích [Carriage and Insurance Paid to (CIP)] Explanation : インコタームズにおける貿易取引条件のC類型(売主が配送人に引き渡すが、積込み後は買主責任となる条件)のひとつ。売主は自己の指定した運送人に物品を引き渡し、仕向地までの運送費を負担する。また売主は運送中の保険料も負担しなければならない。
  • ゆそうひこみじょうけん

    Kinh tế [ 輸送費込条件 ] cước trả tới đích [Carriage Paid To (CPT)] Explanation : インコタームズにおける貿易取引条件のC類型(売主が配送人に引き渡すが、積込み後は買主責任となる条件)のひとつ。売主は自己の指定した運送人に物品を引き渡し、仕向地までの運送費を負担する。
  • ゆそうひん

    Mục lục 1 [ 輸送品 ] 1.1 n 1.1.1 hàng chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送品 ] 2.1.1 hàng chuyên chở [shipment] [ 輸送品 ] n hàng chuyên...
  • ゆそうひんもくろく

    Mục lục 1 [ 輸送品目録 ] 1.1 n 1.1.1 bản kê hàng chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送品目録 ] 2.1.1 bản kê hàng chuyên chở [cargo...
  • ゆそうかもつ

    Kinh tế [ 輸送貨物 ] hàng gửi/hàng được chất lên tàu [shipment]
  • ゆそうかもつりすと

    Mục lục 1 [ 輸送貨物リスト ] 1.1 vs 1.1.1 bản kê hàng chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ 輸送貨物リスト ] 2.1.1 bản kê hàng chuyên...
  • ゆそうかん

    [ 油送管 ] n ống dẫn dầu
  • ゆそうせん

    Mục lục 1 [ 油送船 ] 1.1 n 1.1.1 tàu dầu 2 Kinh tế 2.1 [ 油送船 ] 2.1.1 tàu dầu [oil carrier] [ 油送船 ] n tàu dầu Kinh tế [...
  • ゆそうする

    Mục lục 1 [ 輸送する ] 1.1 vs 1.1.1 vận tải 2 Kỹ thuật 2.1 [ 輸送する ] 2.1.1 vận chuyển [transport] [ 輸送する ] vs vận...
  • ゆそうりょう

    Kinh tế [ 輸送量 ] lưu lượng hàng hoá/lượng chuyên chở [freight traffic/traffic] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ゆそうようほうそうばこ

    Kinh tế [ 輸送用包装箱 ] hộp đóng gói dùng trong chuyên chở [packing box]
  • ゆだねる

    Mục lục 1 [ 委ねる ] 1.1 v1 1.1.1 giao phó/ủy thác 2 Kinh tế 2.1 [ 委ねる ] 2.1.1 giao phó/ủy thác [entrust] [ 委ねる ] v1 giao...
  • ゆだん

    Mục lục 1 [ 油断 ] 1.1 n 1.1.1 sự cẩu thả/sự lơ đễnh 2 [ 油断する ] 2.1 vs 2.1.1 cẩu thả/lơ đễnh [ 油断 ] n sự cẩu...
  • ゆちゃく

    [ 癒着 ] n tính dính chặt/tính keo sơn/sự keo sơn gắn bó 政界と産業界の癒着 : sự keo sơn gắn bó giữa giới chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top